vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 5. Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 5. Ôn tập chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân \(x\left( {2{x^2} + 1} \right)\) là

\(3{x^2} + 1.\)

\(3{x^2} + x.\)

\(2{x^3} + x.\)

\(2{x^3} + 1.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\) có kết quả bằng

\(4{x^2} - 9.\)

\(2{x^2} - 3.\)

\(4{x^2} + 9.\)

\(4{x^2} + 12x + 9.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: \({\left( {\frac{1}{2}x - y} \right)^2} = \frac{1}{4}{x^2} - ...... + {y^2}\).

\(2xy.\)

\(xy.\)

\( - 2xy.\)

\(\frac{1}{2}xy.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - b} \right)^2}\) được kết quả là

\(4ab.\)

\( - 4ab.\)

\(0.\)

\(2{b^2}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} - 1\).

\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)

\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) = {x^2} + 1.\)

\(\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = 1 - {x^2}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của đa thức\({x^2} + 2xy + {y^2}\) tại \(x = 9,y = 1\) là

\(122.\)

\(144.\)

\(120.\)

\(100.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(2x\left( {3x - 1} \right) - 3x\left( {2x - 3} \right) = 11\). Kết quả của \(x\) bằng:

\( - \frac{{11}}{7}.\)

\(\frac{7}{{11}}.\)

\(1.\)

\(\frac{{11}}{7}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(x\left( {x - y} \right) - y\left( {x + y} \right) + {x^2} + {y^2}\) ta được

\(2xy.\)

\(2{x^2}.\)

\( - 2xy.\)

\(2x\left( {x - y} \right).\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đảy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức biểu diễn diện tích hình thang đó là

\(S = 3{x^2} - 6x.\)

\(S = \frac{{3{x^2} - 6x}}{2}.\)

\(S = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{2}.\)

\[S = \frac{{{x^2} - 2x - 4}}{2}.\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn nhận giá trị dương:

\(A = {x^2} - x - 6.\)

\(B = {x^2} + x - 2.\)

\(C = {x^2} - x + 1.\)

\(D = {x^2} + 6x - 1.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack