2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 36. Hình đồng dạng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 36. Hình đồng dạng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Cặp hình tô màu vàng được gọi là:

Hình đồng dạng phối cảnh.

Hình giống nhau.

Hình bằng nhau.

Hình sao chép.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình \(A\) được gọi là hình “phóng to” của hình \(A'\) khi

Tỉ số đồng dạng bằng 1.

Tỉ số đồng dạng lớn hơn 1.

Tỉ số đồng dạng nhỏ hơn 1.

Tỉ số đồng dạng khác 1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Điểm nào là tâm đồng dạng phối cảnh của hai hình được tô màu?

Điểm \(A.\)

Điểm \(N.\)

Điểm \(H.\)

Điểm \(O.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Media VietJack

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình đồng dạng với hình trên theo tỉ số vị tự \(k < 1?\)

 Media VietJack

1 hình.

2 hình.

3 hình.

4 hình.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lục giác đều luôn đồng dạng với hình nào dưới đây?

Hình vuông.

Hình tròn.

Hình ngũ giác đều

Hình lục giác đều.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?

Hình thang cân.

Hình tròn.

Hình thoi.

Hình bình hành.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp hình nào dưới đây không phải luôn luôn đồng dạng với nhau?

Hình vuông

Hình lục giác đều.

Hình tam giác cân.

Hình tam giác đều.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \({A_1}{B_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh tâm \(O\) tỉ số 3 của đoạn thẳng \(AB.\) Khi đó:

\({A_1}{B_1} = 3AB.\)

\({A_1}{B_1} = 4AB.\)

\(AB = 3{A_1}{B_1}.\)

\(AB = 4{A_1}{B_1}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

Nếu ta đặt được hình H chồng khít lên hình K thì ta nói hai hình H K bằng nhau.

Hai hình H K được gọi là đồng dạng nếu có một hình L đồng dạng phối cảnh với hình H và bằng hình K.

Hình H đồng dạng với hình K nếu hình K bằng hình H hoặc bằng một hình phóng to hoặc thu nhỏ của H.

Nếu hình H đồng dạng với hình K theo tỉ số \(k\) thì hình K đồng dạng với hình H theo tỉ số \(k - 1.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Media VietJack

Hình nào đồng dạng với hình a)?

Hình c).

Hình b).

Hình b), hình c).

Hình b), hình d).

Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta PMN\) là hình đồng dạng phối cảnh của \(\Delta ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số vị tự là 3 (hình vẽ).

Media VietJack

 

(A)

\(\frac{{MP}}{{AB}} = \frac{{NP}}{{AC}} = \frac{{MN}}{{BC}} = 3.\)

ĐúngSai
(B)

\(\widehat {ABC} > \widehat {NMP}.\)

ĐúngSai
(C)

Chu vi tam giác \(MNP\) gấp 3 lần chu vi tam giác \(ABC.\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích tam giác \(MNP\) gấp 3 lần diện tích tam giác \(ABC.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB = 6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(A\) lấy điểm \(O\) sao cho \(OA = 8\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Lấy hai điểm \(M,\;\,N\) lần lượt thuộc các đoạn thẳng \(OA,\;\,OB\) sao cho đoạn thẳng \(MN\) là hình đồng dạng phối cảnh của đoạn thẳng \(AB\) tâm \(O\) tỉ số \(0,5.\) Khi đó:

(A)

\(OB = 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(B)

\(\frac{{MN}}{{AB}} = \frac{{MO}}{{OA}} = \frac{{ON}}{{OB}} = 0,5.\)

ĐúngSai
(C)

Chu vi tam giác \(OMN\) lớn hơn \(10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích tứ giác \(AMNB\) lớn hơn \(20\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hai hình chữ nhật \(ABCD\)\(MNPQ\) (hình vẽ dưới) là hai hình đồng dạng:

Media VietJack

Biết rằng chu vi hình chữ nhật \(ABCD\) bằng \(100\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khi đó:

(A)

\(AD = 20\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(B)

Hình chữ nhật \(ABCD\) đồng dạng với hình chữ nhật \(MNPQ\) theo tỉ số đồng dạng là 2.

ĐúngSai
(C)

\(MQ > 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Diện tích hình chữ nhật \(MNPQ\) bằng \(300\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông \(ABCD\) là hình vuông \(HIKL\) sau khi phóng to với \(k = 1,5.\) Biết rằng diện tích của hình vuông \(ABCD\) bằng \(36\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

(A)

Độ dài cạnh hình vuông \(ABCD\) bằng \(12\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(B)

\(HI = 1,5AB.\)

ĐúngSai
(C)

Chu vi hình vuông \(HIKL\) bằng \(20\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

Độ dài đường chéo trong hình vuông \(HIKL\) lớn hơn \(15\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 8\;\,{\rm{m}};\;\,BC = 14\;\,{\rm{m}};\;\,AC = 11\;\,{\rm{m}}\) và hai điểm phân biệt \(O;\;\,I.\) Biết rằng tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác \(ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = 2.\) Tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) tâm \(I\) và tỉ số đồng dạng \(\frac{{{A_2}{B_2}}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{1}{2}.\)

(A)

\(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = 2.\)

ĐúngSai
(B)

Chu vi tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) bằng \(66\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(C)

\({B_2}{C_2} < 10\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)

ĐúngSai
(D)

\(\Delta ABC = \Delta {A_2}{B_2}{C_2}.\)

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(MN\) là đoạn thẳng \(AB\) sau khi phóng to với tỉ số 2, đoạn thẳng \(PQ\) là đoạn thẳng \(MN\) sau khi thu nhỏ với tỉ số \(0,25.\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(AB\) gấp bao nhiêu lần độ dài đoạn thẳng \(PQ?\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai hình trong hình dưới đây là hai hình đồng dạng:

Media VietJack

Tìm giá trị của \(x\). (Đơn vị: \({\rm{cm,}}\) kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tam giác \(ABC\)\(FDE\) như hình vẽ dưới đây:

Media VietJack

Tam giác \(ABC\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \(FDE\) tâm \(O\) với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tam giác đều \(HIK\) là tam giác đều \(ABC\) thu nhỏ với tỉ số \(k = \frac{1}{3}.\) Biết rằng chu vi tam giác \(HIK\) bằng \(90\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài cạnh của tam giác \(ABC\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có diện tích bằng \(36\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và hình vuông \(MNPQ\) có chu vi bằng \(72\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi hình vuông \(MNPQ\) đồng dạng với hình vuông \(ABCD\) theo tỉ số là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack