vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 3. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}.\)

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB - {B^2}.\)

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

\(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)

\(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - {B^2}.\)

\(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} - 2AB + {B^2}.\)

\(\left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right) = {A^2} + {B^2}.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \(25{x^2} - 20xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu ta được

\({\left( {5x - 2y} \right)^2}.\)

\({\left( {2x - 5y} \right)^2}.\)

\({\left( {25x - 4y} \right)^2}.\)

\({\left( {5x + 2y} \right)^2}.\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau:Điền vào chỗ trống sau: . (ảnh 1)

2.

8.

4.

16.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức lập phương của một rổng là

\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^2} + 2AB + {B^2}.\)

\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}.\)

\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}.\)

\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + {A^2}B + A{B^2} + {B^3}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng Biết rằng  Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống là (ảnh 1) Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống là

\(2{x^2}.\)

\(6{x^2}.\)

\( - 2{x^2}.\)

\( - 6{x^2}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức biểu diễn hiệu hai lập phương là

\({\left( {A - B} \right)^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}.\)

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} - AB - {B^2}} \right).\)

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} + AB + {B^2}} \right).\)

\({A^3} - {B^3} = \left( {A - B} \right)\left( {{A^2} - AB + {B^2}} \right).\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết \(\left( {3x - 2} \right)\left( {9{x^2} + 6x + 4} \right)\) dưới dạng hiệu ta được:

\(27{x^3} - 8.\)

\(27{x^3} + 8.\)

\(9{x^3} - 2.\)

\(3{x^3} - 2.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\frac{1}{4}{x^2}{y^2} + xy + 1\) bằng

\({\left( {\frac{1}{4}xy + 1} \right)^2}.\)

\({\left( {\frac{1}{2}xy + 1} \right)^2}.\)

\({\left( {xy - \frac{1}{2}} \right)^2}.\)

\({\left( {\frac{1}{2}xy - 1} \right)^2}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của tích \(\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)\left( {a - 2} \right)\) là

\({\left( {a + 2} \right)^3}\).

\({\left( {a - 2} \right)^3}.\)

\({a^3} - 8.\)

\({a^3} + 8.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack