2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 20. Hình vuông (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 20. Hình vuông (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

 (Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? (ảnh 1)

Hình \(1.\)

Hình \(2.\)

Hình \(3.\)

Hình \(4.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(ABCD\) là hình vuông thì

\(AC = BD.\)

\(AC,{\rm{ }}BD\) giao nhau tại trung điểm mỗi đường.

\(AC \bot BD\).

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\), đường cao \(AH.\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\), \(E\) là điểm đối xứng với  \(H\) qua \(I.\) Tứ giác \(AECH\) là hình gì?

Hình chữ nhật.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Hình vuông.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = \widehat B = \widehat C = 90^\circ ,\;AB = BC,\;BD = 6\;{\rm{cm}}.\) Khi đó: \(ABCD\)

\(AC = 3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(AC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(AC = 8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(AC = 9\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD,\) khi đó:

\(\widehat {ABC} = 80^\circ .\)

\(AC > BD.\)

\(\widehat {CAB} = 45^\circ .\)

\(BD > AC.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\). Trên các cạnh \(AB,BC,CD,DA\) lần lượt lấy các điểm \(E,F,G,H\) sao cho \(AE = BF = CG = DH\). Lúc này, tứ giác \(EFGH\) là hình gì?

Hình chữ nhật.

Hình vuông.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi\(ABCD.\) Nếu \(\widehat A = 90^\circ \) thì:

\(AC = \frac{1}{2}BD.\)

\(AC = \frac{3}{4}BD.\)

\(AC = \frac{4}{3}BD.\)

\(AC = BD.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.

Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.

Hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau là hình vuông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Tứ giác \(ABCD\) là hình vuông theo dấu hiệu nào? (ảnh 1)

Tứ giác \(ABCD\) là hình vuông theo dấu hiệu nào?

Hình thoi có một góc vuông.

Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có chu vi bằng 28 cm. Độ dài cạnh của hình vuông đó là

4 cm.

7 cm.

14 cm.

12 cm.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho tứ giác \(ABCD\) như hình vẽ:

Cho tứ giác \(ABCD\) như hình vẽ:  Biết rằng \(AB = 4\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;\widehat {BAD} = 130^\circ .\) a) Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi.  b)\(BC = 4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) (ảnh 1)

Biết rằng \(AB = 4\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;\widehat {BAD} = 130^\circ .\)

         a)Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi.

         b)\(BC = 4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

         c)\(\widehat {ADB} = 40^\circ .\)

         d) Để tứ giác \(ABCD\) là hình vuông thì cần thêm điều kiện \(\widehat {ACD} = 45^\circ .\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB = CD,\;AB\;{\rm{//}}\;CD,\;AB = 2AD.\) Gọi \(E,\;F\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;DC.\)

         a) Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi.

         b) \(AE = AD.\)

         c) Tứ giác \(AEFD\) là hình thoi.

         d) Điều kiện để tứ giác \(AEFD\) là hình vuông là \(\widehat B = 90^\circ .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A.\) Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC.\) Gọi \(H\) là hình chiếu của \(M\) trên \(AB.\) Lấy điểm \(D\) đối xứng với \(M\) qua \(H.\)

         a) \(AM = BM = MC.\)

         b) \(H\) là trung điểm của \(AB.\)

         c) \(\widehat {DAB} > \widehat {BAM}.\)

         d) Để tứ giác \(AMBD\) là hình vuông thì tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD.\) Trên cạnh \(AB,BC,CD,DA\) lần lượt lấy các điểm \(E,F,G,H\) sao cho \(AE = BF = CG = DH\).

         a) \(AH = BE = CF = DG.\)

         b) \(\Delta AEH = \Delta BEF\).

         c) \(\widehat {FEH} < 90^\circ \).

         d) \(EFGH\) là hình vuông.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(AOB\) vuông tại \(O\) có \(OC\) là tia phân giác của \(\widehat {AOB}.\) Kẻ \(CK \bot OB\) tại \(K\) và \(CH \bot OA\) tại \(H.\)

         a) \(\widehat {HCK} = 90^\circ .\)

         b) Tứ giác \(HCKO\) là hình vuông.

         c) \(\widehat {OCK} = 40^\circ .\)

         d) \(\widehat A = \widehat {KCB}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Một hình vuông có chu vi bằng 60 cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu? (Đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\))

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD.\) Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của \(BC,\;AD.\) Biết rằng \(AM \bot MD,\;AM = 6\;{\rm{cm}},\) khi đó độ dài đoạn thẳng \(BN\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm}}?\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có chu vi 20 cm. Hỏi độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng bao nhiêu? (Đơn vị: cm, kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A.\) Trên cạnh \(BC\) lấy hai điểm \(D,\;E\) sao cho \(BD = DE = EC.\) Lấy các điểm \(F,\;G\) lần lượt thuộc cạnh \(AC,\;AB\) sao cho \(FE,\;GD\) cùng vuông góc với \(BC.\) Hỏi \(\widehat {DGE}\) có số đo bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD.\) Trên các cạnh \(AB,\;BC,\;CD,\;DA\) lần lượt lấy các điểm \(E,\;F,\;G,\;H\) sao cho \(AE = BF = CG = HD.\) Khi đó, \(\widehat {HEG}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack