2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 2. Hình chóp tứ giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau: Có bao nhiêu hình là hình chóp tứ giác đều? (ảnh 1)

Có bao nhiêu hình là hình chóp tứ giác đều?

1 hình.

2 hình.

3 hình.

4 hình.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả bao nhiêu mặt bên?           

1 mặt.

2 mặt.

3 mặt.

4 mặt.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình gì?          

Hình vuông.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Hình chữ nhật.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì?          

Hình tam giác đều.

Hình vuông.

Hình thoi.

Hình tam giác cân.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(E\) là trung điểm của \(BC.\) Khi đó, \(SE\)          

Đường cao của hình chóp \(S.ABCD.\)

Trung đoạn của hình chóp \(S.ABCD.\)

Cạnh bên của hình chóp \(S.ABCD.\)

Cạnh đáy của hình chóp \(S.ABCD.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) như hình vẽ:

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) như hình vẽ:   Đường cao của hình chóp \(S.ABCD\) là  A. \(SO.\) B. \(OE.\) C. \(SE.\) D. \(SB.\) (ảnh 1)

Đường cao của hình chóp \(S.ABCD\)

\(SO.\)

\(OE.\)

\(SE.\)

\(SB.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng \(30\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và chiều cao bằng \(4\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Thể tích hình chóp tứ giác đều đó bằng           

\(120\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

\(40\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có chu vi đáy bằng \(C\) và độ dài trung đoạn bằng \(d.\) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều đó là         

\(S = C \cdot d.\)

\(S = 2 \cdot C \cdot d.\)

\(S = \frac{1}{3}C \cdot d.\)

\(S = \frac{1}{2}C \cdot d.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(E\) là một điểm thuộc \(BC.\) Khi \(SE\) là một trung đoạn của hình chóp \(S.ABCD\) thì           

\(BC = 4EC.\)

\(BC = 3EC.\)

\(BC = 2EC.\)

\(BC = \frac{3}{2}EC.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(SO\) là đường cao của hình chóp đó. Tam giác \(SOD\) là tam giác gì?          

Tam giác tù.

Tam giác đều.

Tam giác vuông.

Tam giác nhọn.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(SO\) là đường phân giác trong tam giác \(SAC.\) Biết rằng \(BD = 6\,\;{\rm{cm,}}\;\,SO = \frac{3}{2}BD.\)

          a)Tam giác \(SAC\) là tam giác cân tại \(S.\)

          b)\(O\) là giao điểm của \(AC\)\(BD.\)

          c)\(SO\) là đường cao của hình chóp \(S.ABCD.\)

d)Thể tích của hình chóp \(S.ABCD\) bằng \(48\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\)\(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD.\) Biết rằng hình vuông \(ABCD\) có chu vi bằng \(24\;\,{\rm{cm}}\)\(SO = \frac{2}{3}AB.\)

          a)\(SO\) là đường cao của hình chóp \(S.ABCD.\)

          b)\(SO = 4\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          c)Diện tích hình vuông \(ABCD\) bằng \(36\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d)Thể tích của hình chóp \(S.ABCD\) bằng \(48\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều.

Sau khi cắt và gấp miếng bìa như hình dưới đây ta được một hình chóp tứ giác đều. (ảnh 1)

          a) Trung đoạn của hình chóp tứ giác đều có độ dài bằng \(6\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          b) Chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều bằng \(36\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

c) Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều bằng \(108\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều bằng \(144\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ (như hình vẽ) gồm đế là hình lập phương có cạnh \(18\;\,{\rm{cm}}\) và phần trên là một hình chóp tứ giác đều:

Một khối gỗ (như hình vẽ) gồm đế là hình lập phương có cạnh \(18\;\,{\rm{cm}}\) và phần trên là một hình chóp tứ giác đều: (ảnh 1)

          a)Chiều cao của hình chóp tứ giác đều bằng \(16\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

          b)Thể tích đế khối gỗ là \(5\;\,832\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          c)Thể tích phần trên của khối gỗ là \(1\;\,728\;\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

          d)Thể tích của khối gỗ nhỏ hơn \(7\;\,{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một khúc gỗ hình lập phương cạnh \(45\;\,{\rm{cm}}\) (hình vẽ), người ta cắt đi một phần gỗ để được phần còn lại là một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh \(45\;\,{\rm{cm}}\) và chiều cao của hình chóp cũng bằng \(45\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Thể tích khối gỗ còn lại là: \(\frac{1}{3} \cdot {45^2} \cdot (ảnh 1)

a)Thể tích khúc gỗ hình lập phương bằng \(91\;\,125\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

b)Thể tích khối gỗ còn lại bằng \(30\;375\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

c)Thể tích khối gỗ bị cắt đi lớn hơn \(60\;000\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

d)Tỉ số giữa thể tích phần khối gỗ còn lại và thể tích phần khối gỗ bị cắt đi bằng \(\frac{2}{3}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) như hình vẽ:

Đáp án: 256  Ta có: \(CB = 2EB = 2 (ảnh 1)

Biết rằng \(CE = 4\;{\rm{cm,}}\;\,SE = 16\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính diện tích xung quanh của của hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD.\) (Đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích là \({V_1}.\) Nếu giữ nguyên chiều cao của hình chóp đó và tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần thì được một hình chóp mới có thể tích là \({V_2}.\) Tính \(\frac{{{V_2}}}{{{V_1}}}.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp quà lưu niệm có dạng hình chóp tứ giác đều (hình vẽ) với độ dài cạnh đáy là \(10\;\,{\rm{cm}}\) và chiều cao \(15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi thể tích hộp quà lưu niệm đó bằng bao nhiêu \({\rm{c}}{{\rm{m}}^3}?\)

Đáp án: 500  Thể tích của hộp quà lư (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng \(60\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\) và chiều cao của hình chóp đó bằng \(5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có thể tích bằng \(200\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\) Gọi \(M,\;\,N,\;\,P,\;\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\;\,BC,\;\,CD,\;\,DA.\) Biết rằng \(SO\) là đường cao của hai hình chóp \(S.ABCD\)\(S.MNPQ.\) Tính thể tích của hình chóp \(S.MNPQ\) (Đơn vị: \({\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack