2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 16. Hình thang cân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 16. Hình thang cân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình thang? Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình thang? (ảnh 1)

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình thang cân:

Hai đường chéo vuông góc với nhau.

Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Hai đường chéo bằng nhau.

Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.

Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình thang.

Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau là hình thang.

Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\) có hai đáy là \(AB,\;CD.\)  Biết rằng \(\widehat {BAC} = 30^\circ .\) Khi đó:

\(\widehat {ACD} = 30^\circ .\)

\(\widehat {ACD} = 40^\circ .\)

\(\widehat {ACD} = 50^\circ .\)

\(\widehat {ACD} = 60^\circ .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có: \[\widehat A = 80^\circ .\] Khi đó:

\(\widehat B = 50^\circ .\)

\(\widehat B = 60^\circ .\)

\(\widehat B = 70^\circ .\)

\(\widehat B = 80^\circ .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các câu sau:

Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.

Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tứ giác như hình vẽ dưới đây:  

Cho các tứ giác như hình vẽ dưới đây:    Các tứ giác nào là hình thang cân? (ảnh 1)

Các tứ giác nào là hình thang cân?

Tứ giác \(MNOP\) và tứ giác \(ABCD.\)

Tứ giác \(EHGF\) và tứ giác \(ABCD.\)

Tứ giác \(EHGF,\) tứ giác \(ABCD\) và tứ giác \(MNOP.\)

Cả bốn tứ giác đều là hình thang cân.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang cân có chu vi bằng \(60\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\) tổng hai đáy bằng \(40\;{\rm{cm}}\) thì độ dài cạnh bên là:

\(10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) như hình vẽ dưới đây:Cho tứ giác \(ABCD\) như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang có hai đáy là \(AB,\;CD.\)

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang có hai đáy là \(AD,\;BC.\)

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang có hai đáy là \(AC,\;BD.\)

Tứ giác \(ABCD\) không là hình thang.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\) có một đáy là \(AB\) và \(AD \bot DC.\) Khi đó:

\[\widehat A = 70^\circ .\]

\[\widehat A = 80^\circ .\]

\[\widehat A = 75^\circ .\]

\[\widehat A = 90^\circ .\]

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB\,{\rm{//}}\,CD,\;AB < CD,\) \(AC = BD\) và \(\widehat {ABC} = 100^\circ .\)

a) Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân.

b) \(\widehat {DAB} = 110^\circ .\)

c) \(\widehat {ABC} + \widehat C = 180^\circ .\)

d) \(\widehat D = 80^\circ .\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A.\) Các đường phân giác \(BD,\;CE\left( {D \in AC,\;E \in AB} \right).\) Biết rằng \(\widehat {ACB} = 55^\circ .\)

a) \(\Delta ADB = \Delta ACE.\)

b) \(DE\;{\rm{//}}\;BC.\)

c) Tứ giác \(BEDC\) là hình thang cân.

d) \(\widehat {BED} = 115^\circ .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = 125^\circ ,\;\widehat B - \widehat D = 90^\circ ,\;\widehat C = 35^\circ .\)

         a) \(\widehat B + \widehat D = 310^\circ .\)

         b) \(\widehat D = 85^\circ .\)

         c) \(AB\,{\rm{//}}\,CD.\)

         d) Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\;\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) có \(\widehat {BAC} = \widehat {ABD}.\) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD.\)

a) \(OA = OB.\)        

b) Tam giác \(OCD\) cân tại \(C.\)

c) \(AC > BD.\)

d) \(AD = BC.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A.\) Kẻ các đường cao \(BE,\;CD\) của tam giác \(ABC.\)  

         a) Tam giác \(ADE\) cân tại \(A.\)

         b) \(\widehat {ABC} > \widehat {ADE}.\)

         c) \(DE\;{\rm{//}}\;BC.\)

         d) Tứ giác \(BDEC\) là hình thang cân.  

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Cho hình thang cân \(ABCD\;\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right)\) có \(\widehat A = 2\widehat C.\) Số đo góc \(C\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\;\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right).\) Biết rằng chu vi tam giác \(ABC\) bằng \(40\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi chu vi tam giác \(ADB\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\;\left( {AB\;{\rm{//}}\;CD} \right)\) có \(AB = 6\;{\rm{cm;}}\;CD = 12\;{\rm{cm}}.\) Kẻ \(AM \bot DC\) tại \(M\) và \(BN \bot DC\) tại \(N.\) Độ dài đoạn thẳng \(DN\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm}}?\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\;\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD,\;AB < CD} \right).\) Hai đường chéo cắt nhau tại \(P.\) Gọi \(Q\) là giao điểm của hai tia \(DA\) và \(CB.\) Gọi \(I\) là giao điểm của \(PQ\) và \(AB.\) Tính số đo góc \(QIB.\)  (Đơn vị: Độ).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\;\left( {AB\,{\rm{//}}\,CD} \right).\) Biết rằng \(\widehat B - \widehat C = 60^\circ ,\;\widehat C - \widehat D = 30^\circ .\) Số đo góc \(A\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack