20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 15. Tứ giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)
Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là tứ giác?

\(1.\)
\(2.\)
\(3.\)
\(4.\)
Cho tứ giác \(IJKL\) như hình vẽ dưới đây:

Đường chéo của tứ giác \(IJKL\) là:
\(JI.\)
\(JK.\)
\(JL.\)
\(IL.\)
Tổng các góc của một tứ giác bằng:
\(90^\circ .\)
\(180^\circ .\)
\(270^\circ .\)
\(360^\circ .\)
Trong các hình sau, có mấy hình là tứ giác lồi?
\(0.\)
\(1.\)
\(2.\)
\(3.\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có: \[\widehat A = 80^\circ ;\;\widehat B = 120^\circ ;\;\widehat D = 110^\circ .\] Khi đó:
\(\widehat C = 50^\circ .\)
\(\widehat C = 60^\circ .\)
\(\widehat C = 70^\circ .\)
\(\widehat C = 40^\circ .\)
Cho tứ giác \(EFGH\) như hình vẽ:

Cặp cạnh đối nhau là:
\(EG\) và \(HF.\)
\(EG\) và \(EF.\)
\(EG\) và \(HE.\)
\(HG\) và \(EF.\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A + \widehat C = 220^\circ .\) Khi đó:
\(\widehat B + \widehat D = 130^\circ .\)
\(\widehat B + \widehat D = 140^\circ .\)
\(\widehat B + \widehat D = 240^\circ .\)
\(\widehat B + \widehat D = 220^\circ .\)
Cho tứ giác \(ABCD.\) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
\(\widehat A\) và \(\widehat C\) là hai góc đối nhau.
\(\widehat A\) và \(\widehat C\) là hai góc kề nhau.
\(\widehat A\) và \(\widehat B\) là hai góc đối nhau.
\(\widehat A\) và \(\widehat D\) là hai góc đối nhau.
Cho hình vẽ:

Khi đó, số góc \(D\) bằng:
\(50^\circ .\)
\(60^\circ .\)
\(70^\circ .\)
\(40^\circ .\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có: \[\widehat A = \widehat B = \widehat C = \widehat D.\] Khi đó:
\[\widehat A = 70^\circ .\]
\[\widehat A = 80^\circ .\]
\[\widehat A = 75^\circ .\]
\[\widehat A = 90^\circ .\]
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))
Cho hình vẽ:

a) \(\widehat {CDB} = 80^\circ .\)
b) \(\widehat {CAB} = 110^\circ .\)
c) \(\widehat {DBA} = 70^\circ .\)
d) \(\widehat {DBG} = 100^\circ .\)
Tứ giác \(ABDC\) trong hình dưới đây có \(AB = AC,\;DB = CD\) được gọi là hình “cái diều”. Biết rằng \(\widehat {BAC} = 90^\circ ;\;\widehat {BDC} = 30^\circ .\) Khi đó:


a) Tứ giác \(ABDC\) có hai đường chéo vuông góc với nhau.
b) \(\widehat {ABD} + \widehat {ACD} = 200^\circ .\)
c) \(\Delta DCA = \Delta DBA.\)
d) \(\widehat {ABD} = 100^\circ .\)
Cho tứ giác \(ABCD\) như hình vẽ:

Biết rằng Khi đó: \(\widehat B - \widehat A = 20^\circ .\)
a) \(\widehat A + \widehat B = 180^\circ .\)
b) \(\widehat A = 125^\circ .\)
c) \(\widehat B = 135^\circ .\)
d) \(AB\,{\rm{//}}\,CD.\)
Cho tứ giác \(ABCD,\) gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo.
a) \(O\) là giao điểm của \(AB\) và \(CD.\)
b) \(OA + OB > AB.\)
c) \(OC + OD = CD.\)
d) \(AC + BD = AB + CD.\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AD \bot DC\) tại \(D,\;\widehat A = 3\widehat C.\) Số đo góc ngoài tại đỉnh \(B\) của tứ giác \(ABCD\) bằng \(70^\circ .\)
a) \(\widehat {ABC} = 100^\circ .\)
b) \(\widehat {BCD} = 40^\circ .\)
c) \(\widehat {BAD} = 120^\circ .\)
d) Tứ giác \(ABCD\) có hai cặp cạnh kề vuông góc với nhau.
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)
Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A,\;\widehat B,\;\widehat C,\;\widehat D\) lần lượt tỉ lệ với \(2;\;3;\;6;\;7.\) Số đo \(\widehat C\) bằng bao nhiêu độ?
Cho tứ giác \(ABCD,\) gọi \(E\) là giao điểm của các tia phân giác các góc \(C,\;D\) của tứ giác \(ABCD.\) Khi đó, \(...\widehat {CED} = \widehat A + \widehat B.\) Số thích hợp điền vào dấu “…” là bao nhiêu?
Cho hình vẽ:

Biết rằng \(\widehat C - \widehat A = 60^\circ .\) Khi đó, \(\widehat C = ...^\circ .\) Điền số thích hợp vào dấu “…”.
Cho tứ giác \(ABCD\) có hai tổng độ dài hai đường chéo bằng \(20\;{\rm{cm}}\) và \(AC - BD = 10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài đường chéo \(AC\) gấp bao nhiêu lần độ dài đường chéo \(BD?\)
Cho tứ giác \(ABCD\) có chu vi bằng \(160\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài cạnh \(AB\) lớn hơn độ dài các cạnh \(BC,\;CD,\;DA\) lần lượt là \(6\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;8\;{\rm{cm}},\;10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài cạnh \(DA.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).
