20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 14. Định lí Pythagore (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
(Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)
Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác gì?
Tam giác nhọn.
Tam giác đều
Tam giác vuông.
Tam giác tù.
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 8\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)
\(BC = 12\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 21\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 19\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 17\;{\rm{cm}}.\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 21\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 20\;{\rm{cm}},\;BC = 29\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tình số đo góc \(A.\)
\(\widehat A = 90^\circ .\)
\(\widehat A = 80^\circ .\)
\(\widehat A = 100^\circ .\)
\(\widehat A = 110^\circ .\)
Cho tam giác \(PQR\) vuông tại \(Q.\) Khi đó:
\(QR = PR - PQ.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)
\(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)
Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(MN = 4\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;NP = \sqrt {32} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo góc \(N.\)
\(\widehat N = 30^\circ .\)
\(\widehat N = 40^\circ .\)
\(\widehat N = 45^\circ .\)
\(\widehat N = 50^\circ .\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)
\(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)
\(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)
Cho hình vẽ sau:

Tính độ dài \(BC.\)
\(BC = 196\;{\rm{m}}.\)
\(BC = 16\;{\rm{m}}.\)
\(BC = 20\;{\rm{m}}.\)
\(BC = \sqrt {208} \;{\rm{m}}.\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) và \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(AB = MN,\;AC < MP.\) Khi đó:
\(BC = NP.\)
\(BC < NP.\)
\(BC > NP.\)
\(BC \ge NP.\)
Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m}}{\rm{,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang?
\(8\;{\rm{m}}.\)
\(\sqrt {34} \;{\rm{m}}.\)
\(15\;{\rm{m}}.\)
\(20\;{\rm{m}}.\)
Cho hình vẽ:

Tính số đo \(\widehat {ACk}.\)
\(\widehat {ACk} = 90^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 80^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 85^\circ .\)
\(\widehat {ACk} = 95^\circ .\)
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai
(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))
Cho \(\Delta ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết rằng \(HB = 4\;{\rm{m}}{\rm{, }}AB = \sqrt {80} \;{\rm{m}}{\rm{,}}\;AC = 10\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
a)\(AH = 8\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
b)\(CH = 9\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
c)Chu vi \(\Delta AHC\)bằng \(40\;{\rm{m}}.\)
d)Chu vi \(\Delta ABC\) lớn hơn chu vi \(\Delta AHC\) khoảng \(15\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có chu vi bằng \(48\;{\rm{cm}}\) và \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}.\)
a) \(\frac{{BC}}{5} = \frac{{AB}}{4}.\)
b) \(\frac{{AB}}{4} = \frac{{AC}}{3} = \frac{{BC}}{5} = 2.\)
c) \(BC = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
d) Diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(96\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)
Cho hình vẽ:

a) \(\Delta ADE = \Delta ABC.\)
b) \(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\)
c) Diện tích \(\Delta ABC\)bằng \(24\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
d)\(AF = 3,6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) có \(AB = 12\;{\rm{cm}}{\rm{, }}BC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(D\) là trung điểm của \(BC.\) Gọi \(E\) là điểm thuộc tia đối của tia \(DA\) sao cho \(DE = \frac{1}{4}AE.\)
a) \(\Delta ADC\) vuông tại \(D.\)
b)\(AD = \sqrt {135} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
c)\(EC = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
d)Chu vi \(\Delta DEC\) lớn hơn \(12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 5\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là đường cao của \(\Delta ABC.\)
a) \(BC = 13\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
b) Diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
c) \(AD = 4,5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
d) \(\widehat B > \widehat {DAB}.\)
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 52\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{5}{{12}}.\) Chu vi của \(\Delta ABC\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)
Một máy bay ở độ cao \(5\;{\rm{km}}{\rm{.}}\) Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy bay xuống mặt đất (vị trí \(A\)) đến vị trí \(D\) của sân bay là \(15\;{\rm{km}}\) (Hình vẽ). Hỏi khoảng cách từ vị trí máy bay đến vị trí \(D\) của sân bay là bao nhiêu \({\rm{km?}}\) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Cho tam giác \(ABC\) đều có độ dài cạnh bằng \(30\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính chiều cao của tam giác đó (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trong hình vẽ bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Cho hình vẽ sau:

Biết rằng độ dài cạnh mỗi ô vuông bằng Chu vi tứ giác ABCD bằng bao nhiêu (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
