2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 14. Định lí Pythagore (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều Bài 14. Định lí Pythagore (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

 (Gồm 10 câu hỏi, hãy chọn phương án đúng duy nhất)

Trong một tam giác, nếu bình phương của một cạnh bằng tổng bình phương của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác gì?

Tam giác nhọn.

Tam giác đều

Tam giác vuông.

Tam giác tù.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 8\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 15\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 12\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 21\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 19\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 17\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 21\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 20\;{\rm{cm}},\;BC = 29\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tình số đo góc \(A.\)

\(\widehat A = 90^\circ .\)

\(\widehat A = 80^\circ .\)

\(\widehat A = 100^\circ .\)

\(\widehat A = 110^\circ .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(PQR\) vuông tại \(Q.\) Khi đó:

\(QR = PR - PQ.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} - P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} + P{Q^2}.\)

\(Q{R^2} = P{R^2} \cdot P{Q^2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(MN = 4\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;NP = \sqrt {32} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính số đo góc \(N.\)

\(\widehat N = 30^\circ .\)

\(\widehat N = 40^\circ .\)

\(\widehat N = 45^\circ .\)

\(\widehat N = 50^\circ .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 144\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = \sqrt {288} \;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 288\;{\rm{cm}}.\)

\(BC = 24\;{\rm{cm}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:   Tính độ dài \(BC.\) (ảnh 1)

Tính độ dài \(BC.\)

\(BC = 196\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 16\;{\rm{m}}.\)

\(BC = 20\;{\rm{m}}.\)

\(BC = \sqrt {208} \;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) và \(\Delta MNP\) vuông tại \(M\) có \(AB = MN,\;AC < MP.\) Khi đó:

\(BC = NP.\)

\(BC < NP.\)

\(BC > NP.\)

\(BC \ge NP.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác thợ xây muốn xây một cầu thang bắc từ sàn lên sân thượng (như hình vẽ). Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m}}{\rm{,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang?Biết rằng bức tường từ mặt sàn lên sân thượng cao \(5\;{\rm{m}}{\rm{,}}\) chân cầu thang cách bức tường \(3\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Tính chiều dài của cầu thang? (ảnh 1)

\(8\;{\rm{m}}.\)

\(\sqrt {34} \;{\rm{m}}.\)

\(15\;{\rm{m}}.\)

\(20\;{\rm{m}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Tính số đo \(\widehat {ACk}.\) (ảnh 1)

Tính số đo \(\widehat {ACk}.\)

\(\widehat {ACk} = 90^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 80^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 85^\circ .\)

\(\widehat {ACk} = 95^\circ .\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

(Gồm 5 câu hỏi, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d))

Cho \(\Delta ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết rằng \(HB = 4\;{\rm{m}}{\rm{, }}AB = \sqrt {80} \;{\rm{m}}{\rm{,}}\;AC = 10\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

a)\(AH = 8\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)                      

b)\(CH = 9\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

c)Chu vi \(\Delta AHC\)bằng \(40\;{\rm{m}}.\)

d)Chu vi \(\Delta ABC\) lớn hơn chu vi \(\Delta AHC\) khoảng \(15\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có chu vi bằng \(48\;{\rm{cm}}\) và \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}.\)

a) \(\frac{{BC}}{5} = \frac{{AB}}{4}.\)

b) \(\frac{{AB}}{4} = \frac{{AC}}{3} = \frac{{BC}}{5} = 2.\)

c) \(BC = 20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

d) Diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(96\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:  a) \(\Delta ADE = \Delta ABC.\)  b) \(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\) (ảnh 1)

a) \(\Delta ADE = \Delta ABC.\)

b) \(\Delta ABC\) vuông tại \(A.\)

c) Diện tích \(\Delta ABC\)bằng \(24\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

d)\(AF = 3,6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) cân tại \(A\)\(AB = 12\;{\rm{cm}}{\rm{, }}BC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(D\) là trung điểm của \(BC.\) Gọi \(E\) là điểm thuộc tia đối của tia \(DA\) sao cho \(DE = \frac{1}{4}AE.\)

a) \(\Delta ADC\) vuông tại \(D.\)

b)\(AD = \sqrt {135} \;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

c)\(EC = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

d)Chu vi \(\Delta DEC\) lớn hơn \(12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 5\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;AC = 12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Gọi \(AD\) là đường cao của \(\Delta ABC.\)

a) \(BC = 13\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

b) Diện tích \(\Delta ABC\) bằng \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

c) \(AD = 4,5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

d) \(\widehat B > \widehat {DAB}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

(Gồm 5 câu hỏi, hãy viết câu trả lời/đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết)

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 52\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\;\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{5}{{12}}.\) Chu vi của \(\Delta ABC\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy bay ở độ cao \(5\;{\rm{km}}{\rm{.}}\) Khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của máy bay xuống mặt đất (vị trí \(A\)) đến vị trí \(D\) của sân bay là \(15\;{\rm{km}}\) (Hình vẽ). Hỏi khoảng cách từ vị trí máy bay đến vị trí \(D\) của sân bay là bao nhiêu \({\rm{km?}}\) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)Hỏi khoảng cách từ vị trí máy bay đến vị trí \(D\) của sân bay là bao nhiêu \({\rm{km?}}\) (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều có độ dài cạnh bằng \(30\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính chiều cao của tam giác đó (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)). (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trong hình vẽ bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Khoảng cách giữa hai điểm   và   trong hình vẽ bằng bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười). (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Biết rằng độ dài cạnh mỗi ô vuông bằng  Chu vi tứ giác  bằng bao nhiêu  (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) (ảnh 1)

Biết rằng độ dài cạnh mỗi ô vuông bằng  Chu vi tứ giác ABCD  bằng bao nhiêu  (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack