10 CÂU HỎI
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
\(2{x^2}y.\)
\(2{x^2} + y.\)
\({x^2} + 2y.\)
\(2x + {y^2}.\)
Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn
\(3xy{x^2}\).
\(3xyz \cdot y.\)
\(3xyz \cdot z.\)
\(3{x^2}yz.\)
Đơn thức \(6{x^2}{y^2}z\) có bậc là
\(6.\)
\(2.\)
\(5.\)
\(3.\)
Biểu thức nào sau đây là đa thức?
\(\frac{3}{{2x}} + 3{y^2}.\)
\(4x + \frac{1}{y}.\)
\( - 2x + \frac{2}{{5x}}y.\)
\(\frac{3}{2}x + 4y.\)
Đa thức \(A = 5{x^3}y + 2xy - 3x\) có bậc là
4.
5.
7.
3.
Thu gọn đa thức \(\left( {xy + {y^2} - {x^2}{y^2} - 2} \right) + \left( {{x^2}{y^2} + 5 - {y^2}} \right)\) được
\(xy + 3.\)
\(xy - 3.\)
\( - xy + 3.\)
\( - xy - 3.\)
Đa thức thu gọn trong các đa thức dưới dây là
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - {x^2}y.\)
\(\frac{1}{3}{x^2}y - xyz - zxy.\)
\( - 2x{y^2} + \frac{2}{5}y - 4{y^2}x.\)
\(\frac{3}{2}x{y^2} + 3{y^2}.\)
Cho đơn thức \(A = \left( { - 2} \right){x^2}y.\left( { - 0,5} \right){y^2}z\). Giá trị của biểu thức tại \(x = 4,y = 0,5\) và \(z = 2\) là
\(2.\)
\(4.\)
\( - 4.\)
\( - 2.\)
Tính giá trị của đa thức \(C = xy + {x^2}{y^2} + {x^3}{y^3} + ... + {x^{100}}{y^{100}}\) tại \(x = - 1,y = - 1\).
\(C = 10.\)
\(C = 99.\)
\(C = 100.\)
\(C = 1{\rm{ }}000.\)
Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với các kích thước (tính bằng mét) được ghi trên đó.
Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến \(x,y\) biểu thị mảnh đất đã cho.
\(9xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(16xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(4xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)
\(13xy{\rm{ }}\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)