vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 87 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có B^=D^; BABC=DEDF thì:

ΔABC đồng dạng với ΔDEF

ΔABC đồng dạng với ΔEDF

ΔBCA đồng dạng với ΔDEF

ΔABC đồng dạng với ΔFDE

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC và ΔDEF có góc B = D;BABC=DEDF , chọn kết luận đúng:

ΔABC ~ ΔDEF

ΔABC ~ ΔEDF

ΔBAC ~ ΔDFE

ΔABC ~ ΔFDE

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:

Hình 1 và hình 2

Hình 2 và hình 3

Hình 1 và hình 3

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:

50

60

30

70

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho ADAB=AEAC. Kết luận nào sai?

ΔADE ~ ΔABC

DE // BC

AEAB=ADAC

ADE^=ABC^

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC, trên cạnh AB lấy điểm D khác A, B. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Chọn kết luận sai?

ΔADE ~ ΔABC

DE // BC

ADAB=AEAC

ADE^=ACB^

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x? A. x = 6  B. x = 5  C. x = 8  D. x = 9 (ảnh 1)

x = 6

x = 5

x = 8

x = 9

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

x = 4

x = 16

x = 10

x = 14

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

x = 15

x = 16

x = 7

x = 8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là:

8

13

12

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

12cm

6cm

10cm

8cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CDCB=49. Độ dài AD là:

12cm

6cm

10cm

8cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A^= D^ = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

ΔBDC

ΔCBD

ΔBCD

ΔDCB

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 90) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là

10cm

12cm

15cm

9cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A^D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?

ΔABD ~ ΔBDC

BDC^=900

BC = 2AD

BD vuông góc BC

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD (A ^= D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

3cm

4cm

4,36cm

3,46cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu đúng.

ΔEDA ~ ΔABC

ΔADE ~ ΔABC

ΔAED ~ ΔABC

ΔDEA ~ ΔABC

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.

ABE^=ACD^

AE.CD = AD. BC

AE.BC=AB.ED

AE.AC = AD.AB

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC có C^=40. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

30

40

45

50

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

ΔABC ~ ΔHCA

ΔADC ~ ΔCAH

ΔABH ~ ΔADC

ΔABC = ΔCDA

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack