2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương I (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tử \[x\] thuộc tập hợp \[A\] ký hiệu là

\[x \in A\].

\[x \notin A\].

\[A \in x\].

\[A \notin x\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cách mô tả tập hợp bằng tính chất đặc trưng, tập hợp \[P\] các số tự nhiên nhỏ hơn 10 viết là

\[P = \left\{ {x|x < 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x > 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x|x > 10} \right\}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline {abc} \) được viết thành

\(a \times b \times c.\)

\(a + b + c.\)

\(100 \times a + 10 \times b + c.\)

\(10 \times a + b + c.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số La Mã: XVI, XXII biểu diễn các số tự nhiên

15 và 22.

16 và 22.

15 và 23.

17 và 21.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] và \[b < c\] thì theo tính chất bắc cầu ta có

\[a < c\].

\[a > c\].

\[a = c\].

\[a \ne c\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mai đi chợ mua sữa hết 15 nghìn đồng, trứng hết 9 nghìn đồng và bột mì hết 20 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ 50 nghìn đồng thì được trả lại bao nhiêu nghìn đồng?

6.

5.

7.

8.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(x:7 = 12\) dư 5. Số tự nhiên \(k\) thỏa mãn \(x:k = 4\) dư 1 là số nào sau đây?

\[k = 134.\]

\[k = 183.\]

\[k = 89.\]

\[k = 22.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 19/8/2025 là ngày thứ ba. Vậy ngày 19/8/2035 rơi vào các ngày nào sau đây?

Thứ ba.

Thứ tư.

Thứ sáu.

Chủ nhật.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(m\) thỏa mãn \({20^{2025}} < {20^m} < {20^{2027}}\) là

\[m = 2\,024.\]

\(m = 2\,\,027.\)

\(m = 2\,\,026.\)

\(m = 2\,\,025.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của \[B = {3^2} \cdot \left[ {\left( {{5^2}\;--3} \right):11} \right]--{2^4}\; + 2 \cdot 10?\]

Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

Kết quả là số lớn hơn 20.

Kết quả là số lớn hơn 30.

Kết quả là số lẻ.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].

a) \[3 \in P\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].

b) \[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn, \[\left. {x < 10} \right\}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].

c) \[P\] là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].d) Các phần tử của \[P\] không chia hết cho 2.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].

a) Trên tia số nằm ngang, tập hợp \[A\] có 2 phần tử là các điểm nằm bên trái điểm \[x\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].b) Tập hợp \[A\] có chứa phần tử là số liền sau của \[x\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].c) Một phần tử thuộc \[A\] và \[x\] là hai số tự nhiên liên tiếp.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 12\] và tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {3;\,\,6;\,\,11;\,\,12;\,\,14;\,\,16;\,\,21} \right\}\].d) Tập hợp \[A\] có 4 phần tử lớn hơn hoặc bằng \[x\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {60;\,\,72;\,\,84} \right\}\] và tập hợp \[B\,\, = \,\,\left\{ {6;\,\,8;\,\,9} \right\}\].

a) Mỗi phần tử của \[A\] đều chia hết cho 2.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {60;\,\,72;\,\,84} \right\}\] và tập hợp \[B\,\, = \,\,\left\{ {6;\,\,8;\,\,9} \right\}\].b) Mỗi phần tử trong \[A\] đều chia hết cho ít nhất một phần tử trong \[B\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {60;\,\,72;\,\,84} \right\}\] và tập hợp \[B\,\, = \,\,\left\{ {6;\,\,8;\,\,9} \right\}\].c) Tổng của phần tử nhỏ nhất thuộc tập \[A\] và phần tử lớn nhất thuộc \[B\] chia hết cho 3.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {60;\,\,72;\,\,84} \right\}\] và tập hợp \[B\,\, = \,\,\left\{ {6;\,\,8;\,\,9} \right\}\].d) Với \[m\] là phần tử lớn nhất thuộc tập \[A\], \[n\] là phần tử nhỏ nhất thuộc tập \[B\], phép chia \[\left( {m\,\,:\,\,n\,\, + \,2} \right)\,\,:\,\,5\] là phép chia hết.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cứ sau mỗi lần phân chia, số tế bào con nhân đôi so với lần trước đó.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 5 là 32 tế bào con.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 8 nhiều hơn ở lần thứ 5 là 8 tế bào con.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Để tạo ra 1024 tế bào con thì cần đến lần phân bào thứ 9.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu \[10{\rm{ m}}.\] Ban ngày nhảy lên được \[3{\rm{ m}},\] ban đêm tụt xuống \[2{\rm{ m}}.\]

a) Sau mỗi ngày, ếch lên được \[1\,\,{\rm{m}}.\]

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu \[10{\rm{ m}}.\] Ban ngày nhảy lên được \[3{\rm{ m}},\] ban đêm tụt xuống \[2{\rm{ m}}.\]

b) Sau 3 ngày, ếch nhảy lên được \[5\,\,{\rm{m}}.\]

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu \[10{\rm{ m}}.\] Ban ngày nhảy lên được \[3{\rm{ m}},\] ban đêm tụt xuống \[2{\rm{ m}}.\]c) Sau 7 ngày, ếch còn cách miệng giếng \[4\,\,{\rm{m}}.\]

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu \[10{\rm{ m}}.\] Ban ngày nhảy lên được \[3{\rm{ m}},\] ban đêm tụt xuống \[2{\rm{ m}}.\]

d) Sau 8 ngày thì ếch lên khỏi giếng.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {0;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\] và \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] chia hết cho 3, \[\left. {x < 10} \right\}\]. Có bao nhiêu phần tử thuộc đồng thời cả hai tập hợp \[A\] và \[B\]?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hoa đi chợ và chỉ mang ba loại tiền: loại \[1\,\,000\] đồng, loại \[10\,\,000\] đồng và loại \[100\,\,000\] đồng. Tổng số tiền bác phải trả là \[492\,\,000\] đồng. Vậy bác Hoa sẽ phải sử dụng bao nhiều tờ tiền loại \[100\,\,000\] đồng?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 120 hộp bánh, mỗi hộp có 24 cái bánh. Cửa hàng đã bán được \[1\,\,850\] cái bánh. Sau đó, cửa hàng chia đều số bánh còn lại vào các khay, mỗi khay xếp được 20 cái bánh. Hỏi cửa hàng cần bao nhiêu khay để xếp hết số bánh còn lại?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \[5 \cdot {2^2} + \left( {x + 3} \right) = {5^2}.\]

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất có khối lượng khoảng \[60 \cdot {10^{20}}\] tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ \[6 \cdot {10^6}\] tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng và bằng khối lượng Trái Đất bằng \({10^a}\) tấn. Tính giá trị của \(a.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack