10 câu hỏi
Trong hệ thập phân, mỗi số tự nhiên được viết dưới dạng một dãy những chữ số lấy trong
9 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
9 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
8 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước đó. Vậy 10 trăm bằng
1 chục.
1 nghìn.
10 nghìn.
1 đơn vị.
Hai trăm hai mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi ba là cách đọc của số tự nhiên nào?
\[225\,\,673.\]
\[252\,\,673.\]
\[225\,\,637.\]
\[252\,\,637.\]
Số \(\overline {abc} \) được viết thành
\(a \times b \times c.\)
\(a + b + c.\)
\(100 \times a + 10 \times b + c.\)
\(10 \times a + b + c.\)
Các số tự nhiên có ba chữ số chỉ dùng ba chữ số 0; 1; 2 là
102; 120; 201; 210.
012; 021; 102; 120; 201; 210.
102; 120; 12; 201; 210.
102; 21; 120; 12; 201; 210.
Cho số 32 549, phát biểu nào sau đây sai?
Chữ số 2 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng \[2\,\, \times \,\,1\,\,000\,\, = \,\,2\,\,000\].
Chữ số 4 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng \[4\,\, \times \,\,100\,\, = \,\,400\].
Chữ số 3 năm ở hàng chục nghìn và có giá trị bằng \[3\,\, \times \,\,10\,\,000\,\, = \,\,30\,\,000\].
Chữ số 5 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng \[5\,\, \times \,\,100\,\, = \,\,500\].
Đâu là cách viết số 34 604 thành tổng giá trị các chữ số của nó?
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,00} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].
\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].
Đâu là cách viết số 17 bằng số La Mã?
XV.
XIX.
XVI.
XVII.
Các số La Mã: XVI, XXII biểu diễn các số tự nhiên
15 và 22.
16 và 22.
15 và 23.
17 và 21.
Đọc số La Mã XIV là
Mười bảy.
Mười năm.
Mười sáu.
Mười bốn.
