vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 2: Cách ghi số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 2: Cách ghi số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thập phân, mỗi số tự nhiên được viết dưới dạng một dãy những chữ số lấy trong

9 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

9 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.

10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

8 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước đó. Vậy 10 trăm bằng

1 chục.

1 nghìn.

10 nghìn.

1 đơn vị.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai trăm hai mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi ba là cách đọc của số tự nhiên nào?

\[225\,\,673.\]

\[252\,\,673.\]

\[225\,\,637.\]

\[252\,\,637.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(\overline {abc} \) được viết thành

\(a \times b \times c.\)

\(a + b + c.\)

\(100 \times a + 10 \times b + c.\)

\(10 \times a + b + c.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số tự nhiên có ba chữ số chỉ dùng ba chữ số 0; 1; 2 là

102; 120; 201; 210.

012; 021; 102; 120; 201; 210.

102; 120; 12; 201; 210.

102; 21; 120; 12; 201; 210.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số 32 549, phát biểu nào sau đây sai?

Chữ số 2 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng \[2\,\, \times \,\,1\,\,000\,\, = \,\,2\,\,000\].

Chữ số 4 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng \[4\,\, \times \,\,100\,\, = \,\,400\].

Chữ số 3 năm ở hàng chục nghìn và có giá trị bằng \[3\,\, \times \,\,10\,\,000\,\, = \,\,30\,\,000\].

Chữ số 5 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng \[5\,\, \times \,\,100\,\, = \,\,500\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách viết số 34 604 thành tổng giá trị các chữ số của nó?

\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].

\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].

\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,1\,00} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,4\].

\[34\,\,064\,\, = \,\,\left( {3\,\, \times \,\,10\,\,000} \right)\,\, + \,\,\left( {4\,\, \times \,\,100} \right)\,\, + \,\,\left( {6\,\, \times \,\,10} \right)\,\, + \,\,4\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách viết số 17 bằng số La Mã?

XV.

XIX.

XVI.

XVII.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số La Mã: XVI, XXII biểu diễn các số tự nhiên

15 và 22.

16 và 22.

15 và 23.

17 và 21.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc số La Mã XIV là

Mười bảy.

Mười năm.

Mười sáu.

Mười bốn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack