2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 610 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a,\;b\) thỏa mãn \(a\,\, \vdots \,\,3,\;{\rm{ }}b\,\, \vdots \,\,3\,\) và \(a > b.\) Khi đó:

\(\left( {a + 2b} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,3.\)

\(\left( {a + b} \right)\,\, \vdots \,\,3.\)

\(\left( {a + b} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,3.\)

\(\left( {2a - b} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,3.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a,\;b\;\left( {b \ne 0} \right).\) Nếu có số tự nhiên \(k\) sao cho \(a = kb\) thì:

\(a\,\, \vdots \,\,b.\)

\(b\,\, \vdots \,\,a.\)

\(a\,\,\not \vdots \,\,b.\)

\(b = ka.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng nào dưới đây chia hết cho 7?

\(49 + 70.\)

\(14 + 51.\)

\(7 + 134.\)

\(10 + 16.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(x\,\, \vdots \,\,2\) và \(y\,\, \vdots \,\,4\) thì tổng \(x + y\) chia hết cho

4.

8.

2.

6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tổ chức sinh nhật cho các bạn sinh vào tháng Chín trong lớp 6A, cô giáo mua 10 gói kẹo, mỗi gói kẹo có 30 cái kẹo. Cô chia học sinh trong lớp thành các nhóm sao cho mỗi nhóm có số kẹo như nhau. Cách chia nào dưới đây thỏa mãn yêu cầu của cô?

Chia lớp thành 5 nhóm.

Chia lớp thành 6 nhóm.

Chia lớp thành 10 nhóm.

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng \(M = 75 + 120 + x\). Với giá trị nào dưới đây của \(x\) thì \(M\,\, \vdots \,\,3\)?

7.

5.

4.

12.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

A. \(\left( {1\;220 \cdot 7} \right)\,\, \vdots \,\,5.\)

B.\(\left( {1\;220 \cdot 7} \right)\,\, \vdots \,\,10.\)

C. \(\left( {1\;220 \cdot 7} \right)\,\, \vdots \,\,7.\)

D. Cả A, B, C đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

\(\left( {405 + 550 + 220} \right)\,\, \vdots \,\,10.\)

\(\left( {405 + 550 + 220} \right)\,\, \vdots \,\,5.\)

\(\left( {405 + 550 - 220} \right)\,\, \vdots \,\,10.\)

\(\left( {405 + 550 - 220} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,5.\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

A. Nếu hai số cùng chia hết cho 4 thì tổng của hai số đó chia hết cho 4.

B.Nếu hai số cùng chia hết cho 4 thì hiệu của hai số đó chia hết cho 4.

C. Nếu hai số cùng không chia hết cho 4 thì tổng của hai số đó không chia hết cho 4.

D.Trong một tích có một thừa số chia hết cho 4 tích đó chia hết cho 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 10 chia hết cho tất cả bao nhiêu số tự nhiên?

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = 2m + 3\) và \(b = 2n + 1\). Khi đó,

(a) \(a\,\, \vdots \,\,2\).

(b) \(b\,\,\not \vdots \,\,2.\)

(c) \(\left( {a + b} \right)\,\,\not \vdots \,\,2.\)

(d) \(\left( {a - b} \right)\,\, \vdots \,\,\left( {m - n + 1} \right).\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^8} + {3^9}\) và \(B = 29 \cdot 47 - 29 \cdot 34.\)

(a)\(A\,\, \vdots \,\,3.\)

(b)\[B\,\, \vdots \,\,29.\]

(c)\(B\,\,\cancel{ \vdots }\,\,13.\)

(d)\(\left( {A + B} \right)\,\, \vdots \,\,13.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 40 + 50 + 60 + x\) với \(x\) là số tự nhiên có một chữ số.

(a)Với \(x = 5\) thì \(A \vdots 5.\)

(b)Có ba giá trị \(x\) thỏa mãn để \(A \vdots 5.\)

(c)Để \(A\) là một số chia hết cho 10 thì có hai giá trị \(x\) thỏa mãn.

(d)Giá trị \(x\) để \(A\) vừa chia hết cho cả 5 và 10 là 0.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(a = \overline {259*} .\) Biết rằng \(a\) chia hết cho \(10.\)

(a) Giá trị thích hợp để điền vào dấu \(*\) là 0.

(b)\(6a\) là một số chia hết cho 10.

(c)\(\left( {6a + 100} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,10.\)

(d)\(\left( {6a + 100 - 23} \right)\,\,\cancel{ \vdots }\,\,10.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x \in \left\{ {16;\;\,18;\;\,20;\;\,25;\;\,30} \right\}.\) Khi đó:

(a)Với \(x \in \left\{ {20;\;\,25;\;\,30} \right\}\) thì \(\left( {x + 20} \right)\,\, \vdots \,\,5.\)

(b) Các giá trị của \(x\) để \(\left( {x + 20} \right)\,\, \vdots 5\) cũng thỏa mãn \(\left( {x + 20} \right)\,\, \vdots 10.\)

(c)Tập hợp trên có 2 phần tử \(x\) thỏa mãn \(x + 20\) chia hết cho cả 5 và 10.

(d)Tích các giá trị của \(x\) để \(x + 20\) chia hết cho cả 5 và 10 là 2 000.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(a < 10\) sao cho \(P = 13 \cdot 14 \cdot 15 + a\) vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 10.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của chữ số \(a\) biết rằng \(\overline {20a20a20a} \) chia hết cho 7.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên \(n\) để \(\left( {n + 4} \right)\,\, \vdots \,\,n\)?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên \(n\) sao cho \(n + 7\) chia hết cho \(n + 2.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack