2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.

Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.

Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

\[[] \to () \to \{ \} .\]

\[() \to [] \to \{ \} .\]

\[\{ \} \to [] \to ().\]

\[[] \to \{ \} \to ().\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép toán \[{2^{4\;}} - 50:25 + 13 \cdot 7\] là

100.

95.

105.

80.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm sau: \[{4^3} \ldots {10^2}-{6^2}\]

\( > .\)

\( < .\)

\( = .\)

\[ \ge .\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a = 4\] thì giá trị của biểu thức \[a \cdot {5^2}-32:{a^2}\] bằng

98.

92.

32.

38.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

index_html_3bcb37cbd26caae7.png

\(abc.\)

\(a + b + c.\)

\(\left( {a + b} \right)c.\)

\[\left( {a + b} \right){c^2}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của \[B = {3^2} \cdot \left[ {\left( {{5^2}\;-3} \right):11} \right]-{2^4}\; + 2 \cdot 10?\]

Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

Kết quả là số lớn hơn 20.

Kết quả là số lớn hơn 30.

Kết quả là số lẻ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[a-\left[ {45-{{\left( {6-1} \right)}^2}} \right] + {b^0}\] với \[a = 2026\] và \[b = 2025\] là

0.

2026.

2025.

2007.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \[x\] thỏa mãn \[105-3\left( {x-5} \right) = {3^5}:{3^2}\] là

37.

13.

31.

73.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là

Hình ảnh 1

\[{a^2}.\]

\(2{a^2}.\)

\(\left( {a + 1} \right)a.\)

\(\left( {2a + 1} \right)a.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[x\] là giá trị thỏa mãn \[{5^{x - 2{\rm{ }}\;}} - {3^{2\;}} = {2^{4\;}} - \left( {{2^8} \cdot {2^{4\;}} - {2^{10}} \cdot {2^2}} \right)\] và \[y\] là giá trị thỏa mãn

\[697:\left[ {\left( {15y + 364} \right):y} \right] = 17.\]

(a) Giá trị biểu thức \[{2^{4\;}} - \left( {{2^8} \cdot {2^{4\;}} - {2^{10}} \cdot {2^2}} \right)\] bằng 16.

(b) Giá trị \(x = 4\) thỏa mãn biểu thức đã cho.

(c) Giá trị \(y = 8\) thỏa mãn biểu thức đã cho.

(d) Tích hai giá trị \[x\] và \[y\] cần tìm là 32.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm.

(a) Bạn học sinh đó trả lời đúng tất cả các câu hỏi của cuộc thi.

(b) Khi bạn học sinh trả lời đúng 1 câu và trả lời sai 1 câu thì bạn ấy được 7 điểm.

(c) Bạn học sinh đó trả lời sai 5 câu.

(d) Số câu bạn học sinh đó trả lời đúng là 15 câu.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con ếch ở dưới một cái giếng sâu \[10{\rm{ m}}.\] Ban ngày nhảy lên được \[3{\rm{ m}},\] ban đêm tụt xuống \[2{\rm{ m}}.\]

(a) Sau mỗi ngày, ếch lên được \[1\,\,{\rm{m}}.\]

(b) Sau 3 ngày, ếch nhảy lên được \[5\,\,{\rm{m}}.\]

(c) Sau 7 ngày, ếch còn cách miệng giếng \[4\,\,{\rm{m}}.\]

(d) Sau 8 ngày thì ếch lên khỏi giếng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \[11x + 10 = 10 \cdot {3^2} + 5\left( {1 + 2 + 3} \right).\]

(a) Biểu thức chỉ gồm các phép cộng, nhân, nâng lên lũy thừa và dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

(b) Giá trị của biểu thức \[10 \cdot {3^2} + 5\left( {1 + 2 + 3} \right)\] bằng 100.

(c) Giá trị \(x\) thỏa mãn đề bài là \(x = 3\).

(d) Với \(x = 4\) thì giá trị của biểu thức \[11x + 10\] bằng 54.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 6 giờ sáng. Một xe tải và một xe máy cùng xuất phát từ A đến B. Vận tốc xe tải là 50km/h; vận tốc xe máy là 30 km/h. Lúc 8 giờ sáng, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Giả thiết rằng có một xe máy thứ hai cũng xuất phát từ A đến B cùng một lúc với xe tải và xe máy thứ nhất nhưng đi với vận tốc 40 km/h. Hãy viết biểu thức tính quãng đường xe tải, xe máy thứ nhất và xe máy thứ hai đi được sau t giờ.

(a) Sau \[t\] giờ, xe tải, xe thứ nhất, xe thứ hai lần lượt đi được quãng đường là \(50t;\,\,30t;\,\,20t.\)

(b) Xe máy thứ hai luôn ở vị trí chính giữa xe tải và xe máy thứ nhất.

(c) Quãng đường xe máy thứ hai đi được sau khi xe con xuất phát \[x\] giờ là \(40x\,\,\left( {{\rm{km}}} \right).\)

(d) Xe con ở chính giữa xe máy thứ nhất và xe tải lúc 4 giờ.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {7x - 25} \right)^3} = {5^2} \cdot {2^5} + 200\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \[5 \cdot {2^2} + \left( {x + 3} \right) = {5^2}.\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \({1^2} + {2^2} + {3^2} + \ldots + {10^2} = 385.\) Tính tổng \(S = {2^2} + {4^2} + {6^2} + \ldots + {20^2}.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng \({1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}\) bằng bình phương của số tự nhiên nào?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêusố tự nhiên \(x\) thỏa mãn \(100 < {5^{2x - 1}} < {5^6}?\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack