2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a\) và \(b\) là hai số nguyên dương và \(a > b\) thì:

\( - a < - b.\)

\( - a > - b.\)

\( - a = - b.\)

\( - a \ge - b.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\) là số nguyên âm và \(b\) là số nguyên dương. Khi đó:

\(a > b.\)

\(a \ge b.\)

\(a \le b.\)

\(a = b.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục số, nếu điểm \(a\) nằm trước điểm \(b\) thì

\(a < b.\)

\(a = b.\)

\(a > b.\)

\(a \ge b.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần?

\(\left\{ {2;\,\, - 17;\,\,5;\,\,1;\,\, - 2;\,\,0} \right\}.\)

\(\left\{ { - 2;\,\, - 17;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,5} \right\}.\)

\(\left\{ {0;\,\,1;\,\, - 2;\,\,2;\,\,5;\,\, - 17} \right\}.\)

\(\left\{ { - 17;\,\, - 2;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,5} \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

\( - 3 < - 4.\)

\( - 5 < - 6.\)

\( - 4 > - 2.\)

\( - 5 < - 3.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền sau của số \( - 7\) là

\( - 8.\)

\( - 6.\)

\(7.\)

\(8.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên âm lớn nhất có sáu chữ số là

\( - 100\,000.\)

\( - 10\,000.\)

\(100\,000.\)

\(10\,000.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a\) là số nguyên dương thì

\(a \ge 0.\)

\(a > 0.\)

\(a \le 0.\)

\(a < 0.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liền trước của số đối của \( - 5\) là

\( - 4.\)

\( - 6.\)

\(4.\)

\(6.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thích hợp của chữ số \(a\) thỏa mãn: \(\overline { - a99} > - 649 > \overline { - 6a0} \).

6.

5.

4.

3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\, - 6 < x \le 1} \right.} \right\}.\)

(a)\( - 7\not \in A.\)

(b)Các số \( - 6;\;\,1;\;\, - 1\) thuộc tập hợp \(A.\)

(c)Tập hợp \(A\) gồm 7 phần tử.

(d)Trong các phần tử thuộc tập hợp \(A,\) có bốn phần tử lớn hơn \( - 3.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số \(5;\;\,0;\;\,1;\;\, - 1;\;\, - 5.\)

(a)Khi biểu diễn trên trục số, số \( - 5\) đứng trước số 0.

(b)Khi biểu diễn trên trục số, các số \( - 1;\,\;1;\;\,5\) đứng sau số 0.

(c) Số 1 và số \( - 5\) nằm về hai phía trên trục số với số 0.

(d) Các số trên sắp xếp theo thứ tăng dần là: \( - 1;\;\, - 5;\;\,1;\;\,0;\;\,5.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ { - 5;\,\, - 9;\,\, - 8;\,\,5;\,\,0;\,\,7;\,\,6} \right\}\).

(a) Tập hợp \(B\) gồm các phần tử là số nguyên.

(b) Các phần tử nằm về phía bên phải so với 0 là: \( - 5;\,\, - 9;\,\, - 8\).

(c) Số lớn nhất trong tập hợp \(B\) là \( - 9.\)

(d) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ta được: \( - 9;\,\, - 8;\,\, - 5;\,\,0;\,\,5;\,\,6;\,\,7\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ mùa đông tại các địa điểm của nước Mĩ được thống kê dưới đây:

index_html_37007d7e57b8e4bd.png

(a) Các địa điểm có nhiệt độ dưới \(0^\circ C\) là: Montana, Alaska, New York.

(b) Địa điểm có nhiệt độ thấp nhất là New York.

(c) Địa điểm có nhiệt độ cao nhất là Hawaii.

(d) Sắp xếp các địa điểm có nhiệt độ giảm dần ta được: Hawaii, Florida, Montana, Alaska, New York.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {b \in \mathbb{Z}|\,\, - 2 < b < 3} \right\}\).

(a) Liệt kê các phần tử của tập hợp \(B = \left\{ { - 2;\,\, - 1;\,\,0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\).

(b) Phần tử lớn nhất của tập hợp \(B\) là 3.

(c) Phần tử nhỏ nhất của tập hợp \(B\) là \( - 1.\)

(d) Sắp xếp các phần tử theo thứ tự giảm dần ta được: \(3;\,\,2;\,\,1;\,\,0;\,\, - 1;\,\, - 2.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: \( - 77;\;\,20;\;\,0;\;\,15;\;\, - 33;\;\,27;\;\,60;\;\, - 22.\) Số lớn nhất trong các số đó là số nào?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\, - 2 \le x < 9} \right.} \right\}.\) Tập hợp \(A\) có tất cả bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {\,x\,\, \vdots \,\,2;{\rm{ }}x < 10} \right.} \right\},\;B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\, - 3 < x \le 6} \right.} \right\}.\)

Có bao nhiêu phần tử vừa thuộc tập hợp \(A\) vừa thuộc tập hợp \(B?\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\,\, - 100 < x \le 0} \right\}.\) Hỏi tập hợp trên có bao nhiêu số nguyên âm tròn chục?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi trên trục số có bao nhiêm điểm cách \(O\) một khoảng 5 đơn vị?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack