2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp bao gồm

Các số bất kỳ.

Những đối tượng nhất định.

Các chữ cái.

Các hình vẽ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thường đặt tên tập hợp bằng

Chữ cái viết thường.

Chứ cái in hoa.

Một con số.

Một ký hiệu bất kỳ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là cách mô tả tập hợp \[{\mathbb{N}^*}\]?

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].

\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].

\[\left\{ {2;3;4;5} \right\}\].

\[\left\{ {x|x \ge 0} \right\}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là

\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tử \[x\] thuộc tập hợp \[A\] ký hiệu là

\[x \in A\].

\[x \notin A\].

\[A \in x\].

\[A \notin x\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x < 5} \right\}.\] Khẳng định nào sau đây là sai?

\[3 \in A\].

\[5 \in A\].

\[6 \notin A\].

\[1 \in A\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp nào sau đây có vô số phần tử?

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

\[\left\{ {a;\,\,b;\,\,c} \right\}\].

Tập hợp số tự nhiên.

\[\left\{ 0 \right\}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bằng cách liệt kê các phần tử, tập hợp \[M\] các chữ cái có trong từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ” được viết là

.

.

.

.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp tập hợp sau, cặp nào không có phần tử nào giống nhau?

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4} \right\}\].

\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cách mô tả tập hợp bằng tính chất đặc trưng, tập hợp \[P\] các số tự nhiên nhỏ hơn 10 viết là

\[P = \left\{ {x|x < 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x > 10} \right\}\].

\[P = \left\{ {x|x > 10} \right\}\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \[A\] là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN”.

(a)\[A = \left\{ {T;O;A;N} \right\}\].

(b)Tập hợp \[A\] có 4 phần tử.

(c)\[{\rm{H}} \in A\].

(d) Với \[B\] là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Khi đó, các phần tử của \[A\] đều thuộc \[B.\]

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[P = \left\{ {x|x \in \mathbb{N}} \right\}\].

(a)\[P\] là tập hợp các số tự nhiên.

(b) Với \[x = 0\]; ta nói \[x \in P\].

(c)\[P = \left\{ {x|x < 0} \right\}\].

(d)\[P\] là tập hợp hữu hạn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp\[B = \left\{ {2;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].

(a) Các phần tử của tập hợp \[B\] đều là số tự nhiên.

(b)Tập hợp \[B\] có 4 phần tử.

(c)\[0 \in B\].

(d)\[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|1 < x < 7,x \ne 3} \right\}\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp\[{\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;...} \right\}\].

(a)\[{\mathbb{N}^*}\]là tập hợp các số tự nhiên khác 0.

(b)Với mọi số tự nhiên \[n \in {\mathbb{N}^*}\] ta luôn có \[n > 0\].

(c)\[0 \in {\mathbb{N}^*}\].

(d) Mọi phần tử thuộc \[{\mathbb{N}^*}\] đều thuộc \[\mathbb{N}\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].

(a)\[3 \in P\].

(b)\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn, \[\left. {x < 10} \right\}\].

(c)\[P\]là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.

(d) Các phần tử của \[P\] không chia hết cho 2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A\] gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hợp \[A\] có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|5 \le x \le 10} \right\}\] có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\] và \[B = \left\{ {4;\,\,5;\,\,7;\,\,8} \right\}\]. Hỏi có bao nhiêu phần tử thuộc \[A\] mà không thuộc \[B\]?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {0;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\] và \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\]chia hết cho 3, \[\left. {x < 10} \right\}\]. Có bao nhiêu phần tử thuộc đồng thời cả hai tập hợp \[A\] và \[B\]?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|5 < x < 12} \right\}\]có bao nhiêu phần tử của \[A\] chia hết cho 2?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack