2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD.\) Chọn câu sai:

\(AB = AC.\)

\(AB = BC.\)

\(AB = AD.\)

\(AB = CD.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biển báo giao thông dưới đây, biển báo nào có dạng là hình vuông?

index_html_67e9feee5566146.png

Hình 2.

Hình 1.

Hình 3.

Hình 2 và Hình 3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây gợi về hình lục giác đều?

index_html_884b8381d0a300e1.png

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, có mấy hình là hình tam giác đều?

index_html_d9a84fff62327409.png

1 hình.

2 hình.

3 hình

4 hình.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có \(AC = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Độ dài đường chéo \(BD\) bằng

\(3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong tam giác đều bằng

\(30^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(80^\circ .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF.\) Đường chéo chính của hình lục giác đều \(ABCDEF\) là

\(AB.\)

\(AD.\)

\(AC.\)

\(AE.\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

A. Hình lục giác đều có 6 cạnh.

B.Hình lục giác đều có 6 đường chéo phụ.

C. Sáu góc trong hình lục giác đều bằng nhau, mỗi góc bằng \(90^\circ .\)

D.Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc của hình vuông bằng

\(60^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(100^\circ .\)

\(120^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

Tam giác \(ABC\) có \(AB = AC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\) có \(AB = BC = AC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\) có \(AB = BC\) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Tam giác \(ABC\) có góc đỉnh \(B\) bằng \(60^\circ \) thì tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng \(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Vẽ nửa đường tròn tâm \(A\) bán kính \[4{\rm{ cm}}\]và nửa đường tròn tâm \(B\) bán kính \[4{\rm{ cm}}.\] Hai nửa đường tròn này cắt nhau tại điểm \(C.\) Vẽ hình vuông \(ABEF.\)

(a)\(CA = 4\;{\rm{cm,}}\;CB = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

(b)Tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

(c)Góc đỉnh \(B\) của tam giác \(ABC\) bằng \(90^\circ .\)

(d)Góc đỉnh \(B\) của tam giác \(ABC\) bằng góc đỉnh \(F\) của hình vuông \(ABEF.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ sau:

index_html_d2830ca0308e271a.png

Biết rằng tam giác \(ABC\) là tam giác đều.

(a) Tam giác \(DEF\) là tam giác vuông.

(b)Góc tại đỉnh \(F\) trong tam giác \(DEF\) bằng \(80^\circ .\)

(c)Góc tại đỉnh \(C\) trong tam giác \(ABC\) có số đo lớn hơn \(50^\circ .\)

(d)Tổng số đo góc đỉnh \(C\) trong tam giác \(ABC\)và số đo góc đỉnh \(F\) trong tam giác \(DEF\) bằng \(150^\circ .\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có độ dài bằng \(5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(A,\) lấy điểm \(D\) sao cho \(AD = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trên đường thẳng vuông góc với \(AB\) tại \(B,\) lấy điểm \(C\) sao cho \(BC = 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

(a)\(ABCD\) là hình vuông.

(b)\(DC > 5\;{\rm{cm}}.\)

(c)\(AB\) song song với \(CD.\)

(d) Hình \(ABCD\) có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF\) như hình vẽ:

index_html_1bdb154803eb5c3f.png

Biết rằng các đường chéo chính của hình lục giác đều cắt nhau tại \(O.\) Khi đó:

(a)\(AB\) là một đường chéo của hình lục giác đều \(ABCDEF.\)

(b) Ba đường chéo chính của hình lục giác đều \(ABCDEF\) là \(AD;\;\,FC;\;\,EB.\)

(c)\(AD\) đi qua điểm \(O.\)

(d)Hình lục giác đều \(ABCDEF\) có tất cả 10 đường chéo.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)đều và có \(BC = 7\;{\rm{cm}}\)như hình vẽ dưới đây:

index_html_6850c6c39675000c.png

Khi đó:

(a)Các cạnh của tam giác \(ABC\) là \(AB,\,\,AC,\,\,BC\).

(b)\(AB = 7\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

(c)Góc \(A = \)góc \(B = \) góc \(C = 60^\circ \).

(d)Tổng ba cạnh của tam giác \(ABC\) bằng \(28{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lục giác đều được ghép từ sáu hình tam giác đều có cạnh bằng nhau như hình vẽ:

index_html_7c34b7fa6c1f231d.png

Biết rằng độ dài đường chéo chính bằng \(20\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài cạnh của tam giác đều.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

index_html_8b0b1ee87eb5de37.png

Biết rằng tam giác \(ABC\) đều được chia thành các tam giác đều nhỏ hơn. Tính độ dài \(DB.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

index_html_63f49004b25d0f0d.png

Biết rằng \(ABCD\) là hình vuông và \(AD = 8\;{\rm{cm,}}\;\,AE = 6\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài đoạn thẳng \(EB\) bằng bao nhiêu \({\rm{cm?}}\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có \(AC = 8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Vẽ tam giác đều \(BED\)(như hình vẽ). Tính độ dài cạnh \(ED.\) (Đơn vị: cm).

index_html_c501d5b98eac832b.png

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình tam giác đều?

Picture 1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack