2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình có trục đối xứng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 1. Hình có trục đối xứng (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho các hình:

Cho các hình:  Hình nào ở trên thể hiện đường thẳng \(d\) là trục đối xứng của hình thang cân?              A. Hình 1.              B. Hình 2.              C. Hình 3.              D. Hình 4. (ảnh 1)

Hình nào ở trên thể hiện đường thẳng \(d\) là trục đối xứng của hình thang cân?  

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng?

Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? (ảnh 2)

Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? (ảnh 3)

Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? (ảnh 4)

Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái nào có trục đối xứng? (ảnh 5)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Hình vẽ thêm là hình nào dưới đây để thu được một hình có \(d\) là trục đối xứng?   Hình 1   Hình 2   Hình 3   Hình 4  A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. (ảnh 1)

Hình vẽ thêm là hình nào dưới đây để thu được một hình có \(d\) là trục đối xứng?

Cho hình vẽ:   Hình vẽ thêm là hình nào dưới đây để thu được một hình có \(d\) là trục đối xứng?   Hình 1   Hình 2   Hình 3   Hình 4  A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. (ảnh 2)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn có tất cả bao nhiêu trục đối xứng?

Vô số trục đối xứng.

1 trục đối xứng.

2 trục đối xứng

0 trục đối xứng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB.\) Trục đối xứng của đoạn thẳng \(AB\) là đường thẳng

Đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)

Đi qua điểm \(A.\)

Đi qua điểm \(B.\)

Đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) và vuông góc với \(AB.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?

2.

3.

4.

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây là trục đối xứng của hình chữ nhật \(ABCD?\)

Đường thẳng nào trong hình vẽ dưới đây là trục đối xứng của hình chữ nhật (ảnh 1)

Đường thẳng \(q.\)

Đường thẳng \(p.\)

Đường thẳng \(m.\)

Đường thẳng \(d.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình trang trí nào dưới đây là hình có trục đối xứng?

Hình trang trí nào dưới đây là hình có trục đối xứng?   Hình a)   Hình b)   Hình c)  A. Hình a), Hình b).  B. Hình a), Hình b), Hình c).   C. Hình a), Hình c)  D. Hình b), Hình c).  (ảnh 1)

Hình a), Hình b).

Hình a), Hình b), Hình c).

Hình a), Hình c)

Hình b), Hình c).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào không có trục đối xứng?

Hình tròn.

Hình bình hành.

Hình chữ nhật.

Hình thoi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lục giác đều có tất cả bao nhiêu trục đối xứng?

10 trục đối xứng.

6 trục đối xứng.

Không có trục đối xứng.

Vô số trục đối xứng

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) và hình tròn tâm \(O\) như hình vẽ:

Cho hình chữ nhật ABCD và hình tròn tâm O như hình vẽ: (ảnh 1)

        a)Đường thẳng \(d\) là trục đối xứng của hình chữ nhật \(ABCD.\)

        b)Các đường thẳng \(m,\;\,n\) không là trục đối xứng của hình tròn tâm \(O.\)

        c) Đường thẳng \(d\) vừa là trục đối xứng của của hình chữ nhật \(ABCD\) và hình tròn tâm \(O.\)

        d)Có hai đường thẳng vừa là trục đối xứng của của hình chữ nhật \(ABCD\) và hình tròn tâm \(O.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Trong ba đường thẳng m,n,p thì (ảnh 1)

Trong ba đường thẳng \(m,\;\,n,\;\,p\) thì

        a) Đường thẳng \(m\) là trục đối xứng của đoạn thẳng \(AB.\)

        b)Đường thẳng \(n\) và đường thẳng \(p\) đều là trục đối xứng của đoạn thẳng \(IK.\)

        c)Đường thẳng \(n\) đi qua trung điểm của đoạn thẳng \(AC.\)

d)Có một đường thẳng là trục đối xứng của đoạn thẳng \(AC.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:  Khi đó:          a) Đường thẳng k là trục đối xứng của tam ABC. (ảnh 1)

Khi đó:

        a)Đường thẳng \(k\) là trục đối xứng của tam \(ABC.\)

        b)Các đường thẳng \(k,\;\,n,\;\,m\) là các trục đối xứng của tam giác \(ABC.\)

c)Đường thẳng \(k\) vừa là trục đối xứng của đoạn thẳng \(AB\) vừa là trục đối xứng của tam giác \(ABC.\)

        d)Tam giác \(ABC\) có 4 trục đối xứng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau:

Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang cân, hình thoi, hình tròn.

Khi đó:

        a)Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.

        b)Các đường chéo của hình thoi là trục đối xứng của hình đó.

        c)Hình chữ nhật, hình thang cân là các hình có hai trục đối xứng.

        d)Có 2 hình có nhiều hơn 2 trục đối xứng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD,\) hình thoi \(MQNP\) và các đường thẳng \(m,\;\,n,\;\,k,\,\;d\) như hình vẽ:

Cho hình chữ nhật ABCD, hình thoi MQNP và các đường thẳng (ảnh 1)

        a)Đường thẳng \(m\) là trục đối xứng của hình chữ nhật \(ABCD.\)

        b)Các đường thẳng \(n,\;\,d,\;\,k\) là trục đối xứng của hình chữ nhật \(ABCD.\)

c)Đường thẳng \(m\) vừa là trục đối xứng của hình chữ nhật \(ABCD\) vừa là trục đối xứng của hình thoi \(MQNP.\)

        d)Có ba đường thẳng là trục đối xứng của cả hình chữ nhật \(ABCD\) và hình thoi \(MQNP.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho các chữ cái sau đây.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn  Cho các chữ cái sau đây.  Hỏi có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng? (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình dưới đây.

Cho các hình dưới đây.   Hỏi có bao nhiêu hình không có trục đối xứng trong các hình trên? (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu hình không có trục đối xứng trong các hình trên?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng?

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng?   (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(MN\) có độ dài bằng \(10\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Trục đối xứng của đoạn thẳng \(MN\) cắt đoạn thẳng đó tại điểm \(P.\) Tính độ dài đoạn thẳng \(MP.\) (Đơn vị: \({\rm{cm}}\)).

Cho đoạn thẳng MN  có độ dài bằng 10cm (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng?

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng?   (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack