2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây chia hết cho 3?

133.

123.

100.

113.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ba trong bốn chữ số \(5;\,\,8;\,\,4;\,\,0\) lập được các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là

\(\left\{ {540;\,\,450;\,\,504} \right\}\).

\(\left\{ {540;\,\,840;\,\,504;\,\,408} \right\}.\)

\(\left\{ {408;\,\,480;\,\,804;\,\,840} \right\}\).

\(\left\{ {\,504;\,\,804;\,\,540;\,\,840;\,\,450;\,\,480} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thay \(*\) bởi chữ số nào dưới đây thì số \(\overline {24*} \) chia hết cho 3?

2.

4.

5.

6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây chia hết cho 3?

133.

123.

100.

113.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lớp 6 có 245 học sinh tham gia dã ngoại. Cô phụ trách muốn chia đều số học sinh đó thành các nhóm. Vậy cô có thể chia thành bao nhiêu nhóm?

2 nhóm.

5 nhóm.

3 nhóm.

9 nhóm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số chia hết cho 9 khi:

Chữ số tận cùng của số đó chia hết cho 9.

Chữ số tận cùng của số đó là 9.

Số đó có chữ số chia hết cho 9.

Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba chữ số \(0;\;\,1;\;\,2,\) có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau chia hết cho 3?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu chữ số \(x\) để số \(\overline {1\;3x9} \) chia hết cho 3 và 9?

1.

2.

0.

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây không chia hết cho \(9?\)

144.

414.

441.

442.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

4.

3.

2.

1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số \(121;\;\,224;\;\,345;\;\,578;\;\,221;\;\,439.\) Khi đó:

          a) Số 578 chia hết cho 2.

          b) Tập hợp \(\left\{ {121;\;\,224;\;\,345} \right\}\) gồm các số là bội của 3.

          c) Các số \(121;\;\,439\) cho 5 dư 4.                 

          d) Có một số chia hết cho cả \(2;\;\,3\) và chia cho 5 dư 4.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An sưu tầm những viên bi rồi để vào bốn hộp khác nhau, biết số bi trong mỗi hộp lần lượt là \(205;\;{\rm{ }}128;\;{\rm{ }}98;\;{\rm{ }}175.\)

          a) An có thể chia số bi trong mỗi hộp thành ba phần bằng nhau.

          b) Tổng số bi trong bốn hộp của An là một số chia hết cho 3.

          c) Nếu An thêm mỗi hộp 1 viên bi thì tổng số viên bi là một số không chia hết cho 2.

          d) Bạn An rủ thêm 8 bạn nữa đến chơi bi cùng thì có thể chia đều tổng số bi cho mỗi bạn được.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số \(1;\;{\rm{ }}0;\;{\rm{ }}3;\;{\rm{ }}2\) thì:

          a) Viết được 9 số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5.

          b) Có 10 số có ba chữ số khác nhau là bội của 3.

          c) Các số có ba chữ số khác nhau là bội của 2 và 5 có tổng bằng 1 200.

          d) Tích các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho \(2,\;{\rm{ }}3\) và 5 bằng 25 200.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(m = \overline {2a9b.} \) Biết rằng \(m\) chia hết cho cả \(2;\;{\rm{ }}3;\;{\rm{ }}5\) và \(a < 4.\)

          a) \(b = 0.\)

          b) \(a > 2.\)

          c) \(4m + 60\) là một bội của 3.

          d) \(\left( {4m + 600 - 191} \right)\not\vdots 3.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[A = 1\;245 + 2\;880 - 1\;125.\]

          a) \(A \vdots 5.\)

          b) \(A\) là một bội của 2.

          c)  3 là một ước của \(A.\)

          d) \(A\) chia hết cho cả \(2;\;\,3;\;\,5;\;\,9.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số lớn nhất có ba chữ số khác nhau chia hết 9.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng số \(\overline {1a6b} \) chia hết cho cả \(2;\;\,3;\;\,5;\;\,9.\) Tính tổng \(a + b.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số \(\left( {a,\;b} \right)\) sao cho \(132 \cdot a + 10\;221 \cdot b = 2\;228?\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ 3 trong 4 chữ số: \(4;\,\,5;\,\,6;\,\,0.\)Hỏi lập được bao nhiêu số thỏa mãn chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 3 dư 2. Hỏi số đó là số nào?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack