2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
19 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Thực hiện phép tính sau: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép tính (−12,3) + (−5,67) là

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Thực hiện phép tính −5,5 + 90,67 ta được kết quả là:

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Kết quả của phép trừ 0,008 − 3,9999 là:

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Cho biết một quả chuối nặng 100 g có chứa:

- Chất béo: 0,3 g

- Kali: 0,42 g.

Trong quả chuối đó, khối lượng kali nhiều hơn khối lượng chất béo là  g

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lí: 89,45 + (−3,28) + 0,55 + (−6,72) ta được kết quả bằng

80

- 80

100

-100

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.

Trong ba bạn đó, bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

Bạn Nam cao nhất, bạn Loan thấp nhất

Bạn Linh cao nhất, bạn Loan thấp nhất

Bạn Nam cao nhất, bạn Linh thấp nhất

Bạn Loan cao nhất, bạn Nam thấp nhất

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam cao 1,57 m, bạn Linh cao 1,53 m, bạn Loan cao 1,49 m.

Chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất là bao nhiêu mét?

0,18m

0,08m

0,04m

0,14m

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Đồng của ba thanh gỗ: thanh thứ nhất dài 1,85 m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10 cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35 m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Đồng đã cưa dài bao nhiêu mét?

1,95m

3,8m

2,48m

2,38m

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi của hình tam giác sau:

Tính chu vi của hình tam giác sau:  A. 7,85(cm)  B. 7,95(cm2)  C. 7,55(cm2)  D. 7,95(cm) (ảnh 1)

7,85(cm)

7,95(cm2)

7,55(cm2)

7,95(cm)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là:

0

1

2

3

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Thực hiện phép tính: 3,176 − (2,104 + 1,18) ta được kết quả là

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21 cm và chiều rộng 22,52 cm là cm2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y, biết: 135,2 – y = 52,53 + 16,7

y = 65,97

y = 66,2

y = 82,67

y = 204,43

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

245,18 − 81,359 − 17,641 + 113,82 

 

=(245,18 + ) − (81,359 + )

=  

=

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

24,225km + 818m − 67,9hm = ...km.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

18,253

25,615

31,726

774,325

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có 58,5kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp 33,8kg. Vậy cửa hàng có tất cả  tạ gạo.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

Điền số thích hợp vào ô trống:  Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ: (ảnh 1)

 

Độ dài đường gấp khúc đó là  m.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

385,18 trừ đi hiệu của 207,4 và 91, 2891, 28 rồi cộng với 115 được kết quả là:

201,5

231,12

384,06

616,33

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack