20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 5: Số thập phân có đáp án
20 câu hỏi
Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
0,131
0,1331
1,31
0,0131
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
Các phân số được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
0,69; 0,877; 3,4567
0,69; 8,77; 3,4567
0,069; 0,877; 3,4567
0,069; 8,77; 3,4567
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−0,09; −0,625; 3,08
−0,009; −0,625; 3,08
−0,9; −0,625; 3,08
−0,009; −0,625; 3,008
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Điền dấu ">;<;=" vào ô trống
508,99 509,01
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341
36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34
36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34
36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.
Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.
Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.
Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
9,32; −12,34; −0,7; 3,333
−9,32; 12,34; 0,7; 3,333
−9,32; 12,34; 0,7; −3,333
−9,32; −12,34; 0,7; −3,333
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
(1)→(2)→(3)
(3)→(1)→(2)
(2)→(1)→(3)
(3)→(2)→(1)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
0,01đơn vị
0,1đơn vị
10đơn vị
100đơn vị
Số thập phân 0,06 đọc là:
Không phẩy sáu
Không phẩy không sáu
Không phẩy không không sáu
Không phẩy không.
Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Kéo thả số thập phân thích hợp vào ô trống:
28,905
28,95
28,915
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là
A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
>
<
=
27,345
30,01
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54; 43,15
Số thập phân lớn nhất trong 5 số đã cho là
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105
0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)
a = 3
a = 4
a = 6
a = 7
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết thêm các chữ số 00 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số:
157,24 =
