14 câu hỏi
Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
0,131
0,1331
1,31
0,0131
Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
Các phân số được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
0,69; 0,877; 3,4567
0,69; 8,77; 3,4567
0,069; 0,877; 3,4567
0,069; 8,77; 3,4567
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−0,09; −0,625; 3,08
−0,009; −0,625; 3,08
−0,9; −0,625; 3,08
−0,009; −0,625; 3,008
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: −120,341; 36,095; 36,1; −120,34.
36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341
36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34
36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34
36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341
Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:
Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.
Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:
Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.
Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.
Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.
Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.
Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; −12,34; −0,7; 3,333
9,32; −12,34; −0,7; 3,333
−9,32; 12,34; 0,7; 3,333
−9,32; 12,34; 0,7; −3,333
−9,32; −12,34; 0,7; −3,333
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
(1)→(2)→(3)
(3)→(1)→(2)
(2)→(1)→(3)
(3)→(2)→(1)
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
0,01đơn vị
0,1đơn vị
10đơn vị
100đơn vị
Số thập phân 0,06 đọc là:
Không phẩy sáu
Không phẩy không sáu
Không phẩy không không sáu
Không phẩy không.
Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
Hàng chục
Hàng đơn vị
Hàng phần mười
Hàng phần trăm
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4
0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105
0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28
Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12(a < 8)
a = 3
a = 4
a = 6
a = 7
