2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4. Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. Cho ba số nguyên \(a,\;b,\,c\), khi đó:

\(a + \left( {b + c} \right) = a + b + c.\)

\(a + \left( {b + c} \right) = \left( {a + b} \right) + c.\)

\(a + \left( {b + c} \right) = b + \left( {a - c} \right).\)

\(a + \left( {b + c} \right) = b + \left( {a + c} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên \(a\)\(b.\) Khi đó:

\(a - b = - a + b.\)

\(a - b = - a - b.\)

\(a - b = a + b.\)

\(a - b = a + \left( { - b} \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = 16 - a + \left( {a - 15} \right)\) với là số nguyên. Giá trị của biểu thức \(A\) bằng:

31.

1.

\( - 1.\)

\( - 31.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên \(a,\;\,b\) thỏa mãn \(a + b = 2.\) Giá trị biểu thức \( - a - b\) bằng:

\( - 2.\)

2.

0.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên \(a,\;\,b\) thỏa mãn \( - \left( {a - b} \right) = 12.\) Giá trị biểu thức \(b - a\)

0.

2.

\( - 12.\)

12.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số nguyên \(a,\;\,b,\;\,c.\) Khi đó:

\(a - \left( {b + c} \right) = a - b + c.\)

\(a - \left( {b + c} \right) = a + b + c.\)

\(a - \left( {b + c} \right) = a - b - c.\)

\(a - \left( {b + c} \right) = - a + b + c.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh là \(1^\circ {\rm{C}}{\rm{,}}\) bác An vặn nút điều chỉnh giảm \(6^\circ {\rm{C}}{\rm{.}}\) Tính nhiệt độ của phòng ướp lạnh sau khi giảm nhiệt độ?

\( - 5^\circ {\rm{C}}{\rm{.}}\)

\(5^\circ {\rm{C}}{\rm{.}}\)

\(7^\circ {\rm{C}}{\rm{.}}\)

\( - 6^\circ {\rm{C}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên \(a,\;\,b,\;\,c,\;\,m\) thỏa mãn: \(A = m - \left( {a + b - c} \right).\) Khi đó:  

\(A = m - a + b - c.\)

\(A = m - a - b - c.\)

\(A = c + \left( {m - a - b} \right).\)

\(A = c + \left( {m + a - b} \right).\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên \(a,\;\,b,\;\,c,\;\,d,\;\,x,\;\,y\) sao cho \(x = a + b + c - d,\,\;y = - \left( {a + b} \right) + \left( {d - c} \right).\) Khi đó:

\(y = - x.\)

\(x = y.\)

\(y = a - b + c - d.\)

\(y = a + b + d - c.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên \(x,\;\,y\) thỏa mãn: \( - \left( {x + 20} \right) + \left( {20 - y} \right) = 15.\) Khi đó:

\(x + y = 20.\)

\(x + y = - 20.\)

\(x + y = 15.\)

\(x + y = - 15.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Một tòa nhà có 20 tầng và 2 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0). Một thang máy đang ở tầng 8. Nó đi lên 3 tầng thì ở tầng \(a.\) Từ tầng \(a,\) thang máy xuống 13 tầng thì ở tầng \(b.\) Từ tầng \(b,\) thang máy lại lên 6 tầng thì ở tầng \(c.\)

        a)\[a = 11.\]

        b)Từ tầng \(a,\) tháng máy xuống \(13\) tầng thì ở tầng hầm thứ \(2.\)

        c)Tầng \(c\) cách tầng G là 2 tầng.

        d) Từ tầng \[c,\] để quay về vị trí thang máy ở tầng ban đầu thì thang máy đi lên 3 tầng nữa.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số hai số nguyên \(a,\,\;b\) thỏa mãn \(a = 1\;\,123 - 250 - 123,\;\,b = - 2\;\,141 + 100 + 141.\) Khi đó:

        a)\(a = \left( {1\;123 - 123} \right) - 250.\)

        b)\(b = - \left( {2\;\,141 + 141} \right) + 100.\)

        c)\(a = 750\).

        d)\(b > a.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên \(a,\;\,b\) thỏa mãn: \(a = 40 - 15 + 25,\;\,b = - 40 + 15 - 25.\)

        a)\(b = - \left( {40 + 15 - 25} \right).\)

        b)\(a\)\(b\) là hai số đối nhau.

        c)\(a + b = 2.\)

        d)\(60 - a - b\) là một số nguyên âm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên \(x\) sao cho: \(A = 345 + x - \left( {45 - x} \right) - x.\)

        a)\(A = 390 + x.\)

        b)Với \(x = 6\) thì giá trị biểu thức \(A\) bằng 396.

        c)\(A - x = 300.\)

        d)Để biểu thức \(A\) có giá trị bằng 100 thì \(x = - 100.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên \(x\) thỏa mãn \(A = 345 + x - \left( {45 - x} \right) - x.\)

        a) Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức \(A\) ta thu được biểu thức \(A = 345 + x - 45 - x - x.\)

        b) Thu gọn biểu thức \(A\) ta có \(A = 390 + x.\)

        c)Với \(x = 6\) thì giá trị biểu thức \(A\) bằng 396.

        d) Với \(x > - 300\) thì giá trị biểu thức \(A\) luôn là số dương.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Một mũi khoan của một giàn khoan đang ở độ cao \(4\;{\rm{m}}\) so với mực nước biển. Nó được điều khiển đi xuống \(15\;{\rm{m}}\) rồi lại được điều khiển lên \(6\;{\rm{m}}{\rm{.}}\) Hỏi sau hai lần điều khiển mũi khoan, độ cao của mũi khoan so với mực nước biển là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số nguyên \(m,\;\,n,\;\,p\) sao cho \(m + n - p = 80.\) Tính giá trị của biểu thức \(p - \left( {m + n} \right).\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) biết rằng: \(11\;987 - x - \left[ {\left( { - 620} \right) + 1\;347 - 347} \right] = 11\;987.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(\left( {x + 20} \right) - \left[ { - \left( {40 + x} \right) + x - 60} \right] - \left( {45 + x} \right)\) với \(x\) là số nguyên.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\) biết rằng: \(x + \left( {x + 1} \right) - \left( {x + 2} \right) + ... + \left( {x + 23} \right) - \left( {x + 24} \right) = 21.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack