2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4: Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4: Phép nhân và phép chia số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng

3.

0.

1.

2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân hai số tự nhiên \[a\] và \[b\] gọi là tích của \[a\] và \[b\], kí hiệu là

\[a\,\, \cdot \,\,b\].

\[a\,\,:\,\,b\].

\[a\,\, + \,\,b\].

\[a\,\, - \,\,b\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép chia có dư, với số bị chia \[a\], số chia \[b\] và số dư là \[r\], ta luôn có

\[r\,\, = \,\,b\].

\[r\,\, < \,\,b\].

\[r\,\, > \,\,b\].

\[r\,\, \le \,\,b\].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây không đúng về các tính chất của phép nhân số tự nhiên?

A. \[ab\,\, = \,\,ba\].

B. \[\left( {ab} \right)c\,\, = \,\,a\left( {bc} \right)\].

C. \[a\left( {b\,\, + \,c} \right)\,\, = \,\,ab\,\, + \,\,bc\].

D. \[a\left( {b\,\, + \,c} \right)\,\, = \,\,ab\,\, + \,\,ac\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào sau đây có kết quả là 90?

\(3 \cdot 4 \cdot 6.\)

\(4 \cdot 5 \cdot 6.\)

\(5 \cdot 6 \cdot 7.\)

\(3 \cdot 5 \cdot 6.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là

\(3k\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right).\)

\(5k + 3\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right).\)

\(3k + 1\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right).\)

\(3k + 2\,\,\left( {k \in \mathbb{N}} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(x:7 = 12\) dư 5. Số tự nhiên \(k\) thỏa mãn \(x:k = 4\) dư 1 là số nào sau đây?

\[k = 134.\]

\[k = 183.\]

\[k = 89.\]

\[k = 22.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 96 chai nước suối, được đóng đều vào các thùng. Mỗi thùng đựng 6 chai, mỗi thùng bán được 50 nghìn đồng. Sau khi bán hết toàn bộ số nước cửa hàng thu được bao nhiêu nghìn đồng?

600.

900.

800.

1200.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe khách 40 chỗ để chở hết 504 học sinh của một trường học đi tham quan du lịch?

12.

11.

10.

13.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 19/8/2025 là ngày thứ ba. Vậy ngày 19/8/2035 rơi vào các ngày nào sau đây?

Thứ ba.

Thứ tư.

Thứ sáu.

Chủ nhật.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[n\,\, = \,\,20\].

          a) \[2n\,\, = \,\,40\].

          b) Phép chia \[n\,\,:\,\,4\] là phép chia hết.

          c) \[n\] chia cho 3 dư 1.

          d) Phép chia \[\left( {3n\,\, - \,\,1} \right)\,\,:\,\,7\] là phép chia có dư.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {60;\,\,72;\,\,84} \right\}\] và tập hợp \[B\,\, = \,\,\left\{ {6;\,\,8;\,\,9} \right\}\].

          a) Mỗi phần tử của \[A\] đều chia hết cho 2.

          b) Mỗi phần tử trong \[A\] đều chia hết cho ít nhất một phần tử trong \[B\].

          c) Tổng của phần tử nhỏ nhất thuộc tập \[A\] và phần tử lớn nhất thuộc \[B\] chia hết cho 3.

          d) Với \[m\] là phần tử lớn nhất thuộc tập \[A\], \[n\] là phần tử nhỏ nhất thuộc tập \[B\], phép chia \[\left( {m\,\,:\,\,n\,\, + \,2} \right)\,\,:\,\,5\] là phép chia hết.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[m\,\, = \,\,14\] và \[n\,\, = \,\,6\].

          a) \[m\,\,:\,\,2\,\, = \,\,6\].

          b) \[mn\,\, = \,\,84\].

          c) Phép chia \[m\,\,:\,\,n\] là phép chia có dư.

          d) \[2m\,\, + \,\,n\] chia hết cho 6.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A\,\, = \,\,\left\{ {14\,;\,\,15\,;\,\,16\,;\,\,17\,;\,\,18\,;\,\,19} \right\}\].

          a) Có 2 phần tử thuộc tập hợp \[A\] chia hết cho 3.

          b) Tổng các phần tử thuộc tập hợp \[A\] chia hết cho 3.

          c) Một phần tử của tập \[A\] là số dư của phép chia \[100\,\,:\,\,21\].

          d) Với \[m\] là phần tử lớn thứ hai thuộc tập \[A\], phép chia \[2m\,\,:\,\,5\] có số dư là 3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[n\].

          a) \[n\, \cdot \,1\, = \,1\, \cdot \,n\,\, = \,n\].

          b) \[n\, \cdot \,0\,\, = \,0\, \cdot \,n\,\, = \,n\].

          c) \[\left( {2n} \right)\, \cdot \,3\,\, = \,2\, \cdot \,\left( {3n} \right)\].

          d) \[2\, \cdot \,\left( {n\,\, + \,\,3} \right)\, = \,2n\, + \,2\, \cdot \,3\].

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của phép chia \[17\,\,806\,\,:\,\,238\] là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất 36 chiếc áo mỗi giờ. Hỏi trong 8 giờ, nhà máy sản xuất được bao nhiêu chiếc áo?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về 120 hộp bánh, mỗi hộp có 24 cái bánh. Cửa hàng đã bán được \[1\,\,850\] cái bánh. Sau đó, cửa hàng chia đều số bánh còn lại vào các khay, mỗi khay xếp được 20 cái bánh. Hỏi cửa hàng cần bao nhiêu khay để xếp hết số bánh còn lại?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chị Ngân là chủ cửa hàng kinh doanh có một số tiền để mua quần áo. Nếu mua 132 chiếc quần với giá mỗi chiếc là \(95\,\,000\) đồng thì còn thừa \(80\,\,000\) đồng. Nhưng chị ấy chỉ mua 100 chiếc quần, số tiền còn lại mua áo với giá mỗi chiếc là \(65\,\,000\) đồng. Hỏi chị Ngân có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu chiếc áo?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng cần giao 2 758 đơn hàng cho khách. Cửa hàng sử dụng một xe ô tô, mỗi chuyến xe chỉ chở được tối đa 40 đơn hàng. Hỏi cửa hàng cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe để giao hết toàn bộ số đơn hàng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack