2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4. Hình thang cân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 4. Hình thang cân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một cái đèn gỗ như hình vẽ:

Người ta làm một cái đèn gỗ như hình vẽ:  Bốn mặt bên của đèn là bốn hình giống nhau. Bốn mặt bên đó gợi lên hình gì? (ảnh 1)

Bốn mặt bên của đèn là bốn hình giống nhau. Bốn mặt bên đó gợi lên hình gì?

Hình vuông.

Hình thang cân.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân có

1 cạnh bên.

2 cạnh bên.

3 cạnh bên.

4 cạnh bên.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên các đỉnh của hình thang cân \(EFGH\) dưới đây là

\(E,\,\,F,\,\,G,\,\,H.\)

\(E,\,\,F,\,\,O,\,\,G.\)

\(E,\,\,F,\,\,G,\,\,H.\)

\(E,\,\,F,\,\,O,\,\,G,\,\,H.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\) có đáy lớn là \(AB.\) Chọn khẳng định đúng.

\(AB\) song song với \(CD.\)

\(AD\) song song với \(BC.\)

\(AC > BD.\)

\(AC < BD.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\)\(AB\) song song với \(CD.\) Biết \(AC = 8\,\,{\rm{cm}}{\rm{,}}\) độ dài cạnh \(BD\)

\(8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(2{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang cân là hình thang

có hai góc kề một đáy bằng nhau.

có hai đường chéo vuông góc với nhau.

có hai góc bằng nhau.

có hai đáy bằng nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(EFGH,\) góc \(H\) của hình thang đó bằng

Góc \(E.\)

Góc \(F.\)

Góc \(G\).

Góc \(O.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(IJKL,\) hai cạnh đáy \(IJ\) song song với \(LK,\) biết \(IL = 3,5\,\,{\rm{cm}}{\rm{,}}\) độ dài hai đáy \(IJ\)\(KL\) lần lượt là \(4{\rm{ cm}}\)\(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Chu vi hình thang cân \(IJKL\)

\(18{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(14,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(18,5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Đáp án khác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình thang cân sau bằng:

Diện tích hình thang cân sau bằng: (ảnh 1)

49 cm.

\(49{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

\(98{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

\(98{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang cân có diện tích bằng \(7{\rm{ }}{{\rm{m}}^2},\) chiều cao bằng \(2{\rm{ m}}\). Khi đó, tổng độ dài đáy lớn, đáy bé là

\(14.\)

\(49.\)

\(7,5.\)

\(7\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho hình thang cân \(ABCD\)\(DC\) là đáy nhỏ, hai đường chéo cắt nhau tại \(O\)\(OC = OD.\)

        a)\(BD\)\(AB\) là hai đường chéo hình thang cân \(ABCD.\)

        b)\(BD\) đi qua điểm \(O.\)

        c)\(AC > BD.\)

        d)Tam giác \(AOB\) có hai cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình thang cân có đáy bé \(26{\rm{ m}}{\rm{,}}\) đáy lớn hơn đáy bé \(8{\rm{ m}}{\rm{,}}\) đáy bé hơn chiều cao \(6{\rm{ m}}{\rm{.}}\) Trung bình cứ \(100{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}\) thu hoạch được \(70,5{\rm{ kg}}\) thóc. Khi đó:

        a) Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là \(34{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

        b) Chiều cao của thửa ruộng là \(20{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

        c) Diện tích của thửa ruộng hình thang là \(600{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

        d) Thửa ruộng thu hoạch được hơn \(420\,\,{\rm{kg}}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD,\) biết mỗi ô vuông có độ dài cạnh là \(2\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Cho hình thang cân ABCD, biết mỗi ô vuông có độ dài cạnh là (ảnh 1)

Khi đó:

        a) Độ dài đáy \(AB\) bằng \(2\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        b) Độ dài đáy \(CD\) bằng \(8\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        c) Chiều cao \(AH\) lớn hơn độ dài đáy \(AB\)\(2\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        d) Diện tích hình thang \(ABCD\) bằng \(36\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \(ABCD\) có độ dài đáy \(AB\) bằng \(6\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\) độ dài đáy \(CD\) gấp đôi độ dài đáy \(AB\) và chiều cao \(AH\) bằng \(\frac{1}{3}\) độ dài đáy \(CD.\)

        a) Độ dài đáy \(CD\) bằng \(12\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)         

        b)\(AH < 5\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        c)Trung bình cộng độ dài hai đáy của hình bình thang bằng \(8\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

        d)Diện tích hình thang cân \(ABCD\) lớn hơn \(60\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mảnh đất hình thang như hình dưới đây. Biết rằng cứ mỗi mét vuông thì trồng được 2 cây hoa và chi phí trồng cây là \(20\,000\) đồng/cây.

Cho một mảnh đất hình thang như hình dưới đây. Biết rằng cứ mỗi mét vuông thì trồng được 2 cây hoa và chi phí trồng cây là (ảnh 1)

        a) Diện tích của mảnh đất hình thang đó là \(78{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\)

        b) Nếu người ta rào xung quanh mảnh đất bằng dây thép thì cần \({\rm{78 m}}\) dây thép.

        c) Trồng được tất cả 156 cây hoa trên mảnh vườn.

        d) Chi phí trồng cây cho cả khu vườn lớn hơn 3 triệu đồng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho hình thang cân \(PQRS\) có độ dài đáy \(PQ = 20\,\,{\rm{cm}}{\rm{,}}\) đáy \(RS\) ngắn hơn đáy \(PQ\)\(12{\rm{ cm}}{\rm{,}}\) độ dài cạnh bên \(PS\) bằng một nửa độ dài đáy \(PQ.\)

Cho hình thang cân PQRS có độ dài đáy (ảnh 1)

Hỏi chu vi của hình thang cân \(PQRS\) bằng bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có diện tích \(20{\rm{ }}{{\rm{m}}^2},\) đáy lớn \(55{\rm{ dm}}\) và đáy bé \(45{\rm{ dm}}\). Hỏi chiều cao của hình thang bằng bao nhiêu? (Đơn vị: dm)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân có độ dài cạnh bên bằng 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ bằng 6 cm. Tính chu vi hình thang (đơn vị: cm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\)\(AB = 4BC\) và diện tích bằng \(100\,{{\rm{m}}^2}.\) Gọi \(M,\,\,N,\,\,P\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,AM\)\(MB\).

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4BC và diện tích bằng (ảnh 1)

Tính diện tích hình thang cân \(NPCD\). (Đơn vị: m2)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình dưới) được làm từ đoạn dây nhôm dài \(120\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Phần hình thang cân có đáy nhỏ \(30\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\) đáy lớn \(50\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\) cạnh bên \(14\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Phần còn lại làm móc treo có độ dài bao nhiêu \({\rm{cm?}}\) (bỏ qua mối nối).

Một chiếc móc treo quần áo có dạng hình thang cân (hình dưới) được làm từ đoạn dây nhôm dài (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack