2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 3: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 3: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 67 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép tính \[125 + 43 = 168.\] Số 125 là

tổng.

thừa số.

tích.

số hạng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[a\] và \[b\], tổng của chúng được kí hiệu là

\[a + b\].

\[a - b\].

\[b - a\].

\[a < b\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số tự nhiên \[a\] bất kì cộng với số 0 thì bằng

\[a.\]

\[a + 1.\]

\[a - 1.\]

\[a + 2.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[a\] và \[b\], cách viết nào sau đây thể hiện đúng tính chất giao hoán của phép cộng số tự nhiên?

\[a + b = a - b\].

\[a + b = a + b\].

\[a + b = b + a\].

\[a + b = b - a\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \[a\] và \[b\], cách viết nào sau đây thể hiện đúng tính chất kết hợp của phép cộng số tự nhiên?

\[\left( {a + b} \right) + c = a + \left( {b - c} \right)\].

\[\left( {a + b} \right) + c = a + \left( {b + c} \right)\].

\[\left( {a + b} \right) + c = a - \left( {b + c} \right)\].

\[\left( {a + b} \right) + c = a - \left( {b - c} \right)\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập hợp \[\mathbb{N}\], phép trừ số tự nhiên \[a\] cho số tự nhiên \[b\] chỉ được thực hiện được nếu

\[a \ge b\].

\[a < b\].

\[a \ne b\].

\[a = b\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tập hợp \[\mathbb{N}\], phép trừ nào sau đây được thực hiện?

\[7 - 8\].

\[3 - 5\].

\[1 - 4\].

\[4 - 3\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của số \[12\,\,300\] và \[1\,\,200\] là

\[11\,\,100.\]

\[11\,\,111.\]

\[1\,\,100.\]

\[12\,\,100.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \[x\] nào thỏa mãn \[x + 8 = 19\]?

10.

9.

11.

12.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mai đi chợ mua sữa hết 15 nghìn đồng, trứng hết 9 nghìn đồng và bột mì hết 20 nghìn đồng. Mai đưa cho cô bán hàng tờ 50 nghìn đồng thì được trả lại bao nhiêu nghìn đồng?

6.

5.

7.

8.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét trên tập hợp số tự nhiên, cho \[a = 5\] và \[b = 8\].

          a) \(b > a\).

          b) \(a - b = 3\).

          c) \[a + b = 13\].

          d) \(\left( {a + b} \right) + \left( {b - a} \right) = 16\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 10\].

          a) \[x + 0 = 0 + x = x\].

          b) \[x + \left( {20 + 7} \right) = \left( {x + 20} \right) + 7\].

          c) \[x - 3 = 13\].

          d) Biểu thức \(A = 2x + 1\) có giá trị bằng 3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|8 \le x < 15} \right\}\].

          a) \[A = \left\{ {8;\,\,9;\,\,10;\,\,11;\,\,12;\,\,13;\,\,14;\,\,15} \right\}\].

          b) Tập hợp \[A\] có 8 phần tử.

          c) Phần tử lớn nhất thuộc tập hợp \[A\] lớn hơn 10.

          d) Tổng giữa phần tử lớn nhất và phần tử bé nhất thuộc tập hợp \[A\] là 22.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {21;\,\,23;\,\,26} \right\}\] và tập hợp \[B = \left\{ {24;\,\,27;\,\,29;\,\,30} \right\}\].

          a) Hiệu của phần tử lớn nhất thuộc tập hợp \[B\] và phần tử bé nhất thuộc tập hợp \[A\] là 10.

          b) Tổng các phần tử của tập hợp \[A\] là 80.

          c) Tổng các phần tử của tập hợp \[B\] lớn hơn tổng các phần tử của tập hợp \[A\].

          d) Tổng của các phần tử thuộc tập hợp \[A\] và các phần tử thuộc tập hợp \[B\] là 200.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \[x = 6\] và tập hợp \[A = \left\{ {4;\,\,5;\,\,9;\,\,11;\,\,15} \right\}\].

          a) Có thể thực hiện 2 phép trừ với \[x\] là số bị trừ và số trừ là một phần tử của tập \[A\].

          b) Hiệu của phần tử lớn nhất và phần tử bé nhất thuộc tập hợp \[A\] là 10.

          c) Tổng các phần tử của tập hợp \[A\] là 45.

          d) Hiệu của tổng các phần tử của tập \[A\] và \[x\] là 38.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(x\), biết \[x + 35 = 78\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[1\,454 - 997 + 43\] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp năm ngoái thu nhập 138 tỉ đồng, năm nay thu nhập 150 tỉ đồng. Hỏi năm nay doanh nghiệp thu nhập nhiều hơn năm ngoái bao nhiêu tỉ đồng?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thư viện có 8 240 quyển sách. Trong tháng 1, thư viện nhập thêm 1 560 quyển, và cho mượn 2 135 quyển. Hỏi đến cuối tháng 1, thư viện còn lại bao nhiêu quyển sách?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ Hoa mua đồ dùng học tập cho Hoa gồm: một tập vở giá \[100\,\,000\] đồng, một hộp bút bi giá \[60\,\,000\] đồng, bộ thước kẻ hết \[15\,\,000\] đồng. Mẹ Hoa đưa cho người bán hàng một tờ tiền mệnh giá \[200\,\,000\] đồng. Hỏi người bán hàng cần phải trả lại mẹ Hoa bao nhiêu nghìn tiền?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack