2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(x \in {\rm{BC}}\left( {a,b} \right)\) thì:

\(a \vdots x.\)

\(b \vdots x.\)

\(x \vdots b.\)

\(b\) là bội của \(x.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) (khác \(0\)). Khi đó:

BCNN\(\left( {a,\;\,b,\;\,1} \right) = a.\)

BCNN\(\left( {a,\;\,b,\;\,1} \right) = ab.\)

BCNN\(\left( {a,\;\,b,\;\,1} \right) = b.\)

BCNN\(\left( {a,\;\,b,\;\,1} \right) = {\rm{BCNN}}\left( {a,\;b} \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(m\) và \(n\) là hai số nguyên tố cùng nhau, khi đó:

BCNN\(\left( {m,\;n} \right) = m \cdot n.\)

BCNN\(\left( {m,\;n} \right) = m + n.\)

BCNN\(\left( {m,\;n} \right) = m.\)

BCNN\(\left( {m,\;n} \right) = n.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a\) và \(b.\) Biết rằng BCNN\(\left( {a,\;b} \right) = 6,\) số nào sau đây là một bội chung của \(a\) và \(b?\)

12.

3.

1.

10.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a\) và \(b\) sao cho \(a\) là một ước của \(b.\) Khi đó:

BCNN\(\left( {a,\;b} \right) = a.\)

BCNN\(\left( {a,\;b} \right) = b.\)

BCNN\(\left( {a,\;b} \right) = a \cdot b.\)

BCNN\(\left( {a,\;b} \right) = a + b.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

15 và 30 có bội chung nhỏ nhất là bao nhiêu?

15.

5.

30.

60.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là bội chung của 10 và 25?

10.

50.

25.

20.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bội chung nhỏ nhất của 30 và 50 là:

50.

150.

30.

300.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a = {2^2} \cdot 3 \cdot 7,\;{\rm{ }}b = 2 \cdot {3^2} \cdot 5.\) Bội chung nhỏ nhất của \(a\) và \(b\) là số có mấy chữ số?

1 chữ số.

2 chữ số.

3 chữ số.

4 chữ số.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây là mẫu thức chung của hai phân số \(\frac{1}{2}\) và \(\frac{1}{3}?\)

2.

4.

6.

3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba phân số \(\frac{1}{8};\;\,\frac{5}{{12}};\;\,\frac{3}{{10}}.\)

          a) Mẫu chung của ba phân số trên có thể là 120.

          b) Quy đồng mẫu ba phân số \(\frac{1}{8};\;\,\frac{5}{{12}};\;\,\frac{3}{{10}}\) ta được lần lượt là: \(\frac{{15}}{{120}};\;\,\frac{{50}}{{120}};\;\,\frac{{36}}{{120}}.\)

          c) Tổng của hai phân số \(\frac{1}{8}\) và \(\frac{5}{{12}}\) bằng \(\frac{{13}}{{24}}.\)

          d) Tổng của hai phân số \(\frac{1}{8}\) và \(\frac{5}{{12}}\) lớn hơn phân số \(\frac{3}{{10}}\) là  \(\frac{{29}}{{12}}.\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\) là số có hai chữ số nhỏ nhất chia hết cho 3; \(b\) là bội của 4 và \(12 < b < 20\).

          a) \(a = 12.\)

          b) \({\rm{B}}\left( b \right) = \left\{ {0;\,\,4;\,\,\,8;\,\,\,12;\,\,\,16} \right\}.\)

          c) \({\rm{BCNN}}\left( {a,\;b} \right) = 48.\)

          d) Có bốn bội chung của \(a\) và \(b\)nhỏ hơn 150.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a = 50;\;{\rm{ }}b = 15.\)

          a) Bội chung nhỏ nhất của \(a\) và \(b\) bằng \(100.\)

          b) Các bội chung của \(a\) và \(b\) là các số không chia hết cho 150.

          c) Có bốn số tự nhiên là bội chung của \(a\) và \(b\) lớn hơn 100 và nhỏ hơn 500.

          d) Quy đồng mẫu hai phân số \(\frac{1}{{50}}\) và \(\frac{2}{{15}}\) ta được hai phân số lần lượt là \(\frac{3}{{150}}\) và \(\frac{{20}}{{150}}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 3 ngày, Hà đến thư viện một lần. Cứ 7 ngày, Hà đến siêu thị một lần. Hôm nay, Hà vừa đi thư viện vừa đi siêu thị. Kể từ hôm nay:

          a) Số ngày để Hà lại vừa đi thư viện vừa đi siêu thị là ước chung của 3 và 7.

          b) Số ngày sớm nhất để Hà lại vừa đi thư viện vừa đi siêu thị là bội chung nhỏ nhất của 3 và 7.

          c) Số ngày sớm nhất để Hà lại vừa đi thư viện vừa đi siêu thị là 21 ngày.

          d) Sau 40 ngày, Hà lại vừa đi thư viện vừa đi siêu thị.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(x,\;y\;\left( {x,\;y \ne 0} \right)\) thỏa mãn \(x\) là số nhỏ nhất chia hết cho cả \(4;\;10\) và \(y\) là ước chung lớn nhất của 16 và 24.

          a) \(x = 20.\)

          b) \(y > 16.\)

          c) BCNN\(\left( {x,\;y} \right) = 80.\)

          d) BC\(\left( {x,{\rm{ }}y} \right) = \left\{ {0;\;\,80;\;\,160;\;\,240;\;\,320;...} \right\}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của các số \(14;\;{\rm{ }}20;\;{\rm{ }}25.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 4 dư 3 và chia cho 8 dư 7.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 6, hàng 8 và hàng 10 đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh khối 6 từ 200 học sinh đến 300 học sinh. Tính số học sinh của khối 6.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số tự nhiên \(a,\;b\) sao cho \(0 < a < b,\;{\rm{ }}a + b = 20\) và \({\rm{BCNN}}\left( {a,\;b} \right) = 24.\) Tìm \(a.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\) là số hợp số bé nhất, \(b\) là ước chung lớn nhất của hai số 6 và 3. Tìm bội chung nhỏ nhất của \(a\) và \(b.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack