2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 68 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố, ta được

\(18 = 10 + 8.\)

\(18 = 2 \cdot 9.\)

\(18 = 2 \cdot {3^2}.\)

\(18 = 3 \cdot 6.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = {2^2} \cdot 7\). Tập hợp tất cả các ước của \(a\) là

\(\left\{ {4;\,\,7} \right\}.\)

\(\left\{ {1;\,\,4;\,\,7} \right\}.\)

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,4;\,\,7;\,\,28} \right\}.\)

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,4;\,\,7;\,\,14;\,\,28} \right\}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ước nguyên tố của 91 là

1.

2.

3.

7.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho \({a^2} \cdot b \cdot 7 = 140\) với \(a,b\) là các số nguyên tố.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(a\) là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(b\) là

1.

2.

5.

7.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 40 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố là

\(40 = 4 \cdot 10.\)

\(40 = 2 \cdot 20.\)

\(40 = {2^2} \cdot 5.\)

\(40 = {2^3} \cdot 5.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

2.

3.

5.

9.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các ước của số 192 là

7.

16.

14.

12.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào dưới đây của \(p\) để \(p + 2;\,p + 4\) đều là các số nguyên tố?

2.

3.

5.

7.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số 16 và 32 đều có chung ước nguyên tố nào?

2.

3.

5.

4.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích một số \(a\) ra thừa số nguyên tố theo chiều dọc ta được:

Phân tích một số \(a\) ra thừa số nguyên tố theo chiều dọc ta được: (ảnh 1)

          a) Số được phân tích là \(a = 40\).

          b) Phân tích ta được \(a = 20 \cdot 10 \cdot 5 \cdot 1\).

          c) Các ước nguyên tố của \(a\) là 2 và 5.

          d) Tất cả các ước của \(a\) là \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,4;\,\,5;\,\,8;\,\,10;\,\,20;\,\,40} \right\}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số \(b\) ra tích các thừa số nguyên tố ta được:

Phân tích số \(b\) ra tích các thừa số nguyên tố ta được: (ảnh 1)

          a) Số được phân tích là \(b = 450.\)

          b) Phân tích ta được \(b = 2 \cdot {3^2} \cdot {5^2}.\)

          c) Các ước nguyên tố của \(b\) là \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,9\).

          d) Số tròn chục duy nhất là ước của \(b\) là 50.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số \(a\) và \(b.\) Biết rằng \(b\) là số nguyên tố và số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột ta được:

Cho hai số \(a\) và \(b.\) Biết rằng \(b\) là số nguyên tố và số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố theo sơ đồ cột ta được: (ảnh 1)

Tích của hai số \(a\) và \(b\)là một số chẵn. Khi đó:

          a) \(a = {3^3} \cdot 5 \cdot 7.\)

          b) \(a\) có bốn ước nguyên tố.

          c) \(b = 2.\)

          d) \(a + 4b\) là hợp số.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(n = \overline {a2b.} \) Biết rằng \(b\) là số nguyên tố nhỏ nhất và \(a\) hợp số nhỏ nhất.

          a) \(b = 3.\)

          b) \(a = 4.\)

          c) Số \(n\) là số nguyên tố.

          d) Phân tích \(n - 2\) ra thừa số nguyên tố ta được \(n - 2 = {2^2} \cdot 3 \cdot 5 \cdot 7.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = 24 \cdot 15\) và \(b = 60.\)

          a) Phân tích ra thừa số nguyên tố được \(b = 2 \cdot 3 \cdot 10\).

          b) Số \(a\) khi phân tích ra thừa số nguyên tố được: \(a = {2^3} \cdot 9 \cdot 5.\)

          c) \(a\) có 3 ước nguyên tố.

          d) Số ước nguyên tố của \(a\) nhiều hơn số ước nguyên tố của \(b.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 84 có bao nhiêu ước nguyên tố?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số nguyên tố \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7\) cùng là ước của số nào trong các số sau: 84; 420; 90; 150; 315?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi số 424 có bao nhiêu ước có hai chữ số?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có diện tích bằng \(1\,936\,\,{{\rm{m}}^2}\). Hỏi độ dài cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu mét?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phân tích số 360 thành tích các thừa số nguyên tố. Hỏi rằng tích đó xuất hiện bao nhiêu thừa số nguyên tố?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack