20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 1: Tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
20 câu hỏi
Tập hợp bao gồm
Các số bất kỳ.
Những đối tượng nhất định.
Các chữ cái.
Các hình vẽ.
Người ta thường đặt tên tập hợp bằng
Chữ cái viết thường.
Chứ cái in hoa.
Một con số.
Một ký hiệu bất kỳ.
Phần tử \[x\] thuộc tập hợp \[A\] ký hiệu là
\[x \in A\].
\[x \notin A\].
\[A \in x\].
\[A \notin x\].
Cho tập hợp \[A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|x < 5} \right\}.\] Khẳng định nào sau đây là sai?
\[3 \in A\].
\[5 \in A\].
\[6 \notin A\].
\[1 \in A\].
Đâu là cách mô tả tập hợp \[{\mathbb{N}^*}\]?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;...} \right\}\].
\[\left\{ {2;3;4;5} \right\}\].
\[\left\{ {x|x \ge 0} \right\}\].
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}\].
Bằng cách liệt kê các phần tử, tập hợp \[M\] các chữ cái có trong từ “ĐIỆN BIÊN PHỦ” được viết là
$M = \{D; I; \hat{Ê}; N; B; N; P; H; U\}.$
$M = \{D; I; \hat{Ê}; N; B; I; N; P; H; U\}.$
$M = \{D; I; \hat{Ê}; N; B; P; H; U\}.$
$M = \{D; I; \hat{Ê}; N; B; N; P; H; U\}.$
Trong cách mô tả tập hợp bằng tính chất đặc trưng, tập hợp \[P\] các số tự nhiên nhỏ hơn 10 viết là
\[P = \left\{ {x|x < 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x > 10} \right\}\].
\[P = \left\{ {x|x > 10} \right\}\].
Trong các cặp tập hợp sau, cặp nào không có phần tử nào giống nhau?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {2;\,\,3} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\] và \[\left\{ {3;\,\,4} \right\}\].
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\] và \[\left\{ {1;\,\,2} \right\}\].
Tập hợp nào sau đây có vô số phần tử?
\[\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\].
\[\left\{ {a;\,\,b;\,\,c} \right\}\].
Tập hợp số tự nhiên.
\[\left\{ 0 \right\}\].
Cho tập hợp \[B = \left\{ {2;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\].
a) Các phần tử của tập hợp \[B\] đều là số tự nhiên.
b) Tập hợp \[B\] có 4 phần tử.
c) \[0 \in B\].
d) \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|1 < x < 7,x \ne 3} \right\}\].
Cho tập hợp \[P = \left\{ {x|x \in \mathbb{N}} \right\}\].
a) \[P\] là tập hợp các số tự nhiên.
b) Với \[x = 0\]; ta nói \[x \in P\].
c) \[P = \left\{ {x|x < 0} \right\}\].
d) \[P\] là tập hợp hữu hạn.
Cho tập \[A\] là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN”.
a) \[A = \left\{ {T;O;A;N} \right\}\].
b) Tập hợp \[A\] có 4 phần tử.
c) \[{\rm{H}} \in A\].
d) Với \[B\] là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Khi đó, các phần tử của \[A\] đều thuộc \[B.\]
Cho tập hợp \[{\mathbb{N}^*} = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;...} \right\}\].
a) \[{\mathbb{N}^*}\] là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
b) Với mọi số tự nhiên \[n \in {\mathbb{N}^*}\] ta luôn có \[n > 0\].
c) \[0 \in {\mathbb{N}^*}\].
d) Mọi phần tử thuộc \[{\mathbb{N}^*}\] đều thuộc \[\mathbb{N}\].
Cho tập hợp: \[P = \left\{ {0;\,\,2;\,\,4;\,\,6;\,\,8} \right\}\].
a) \[3 \in P\].
b) \[P = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] là số chẵn, \[\left. {x < 10} \right\}\].
c) \[P\] là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10.
d) Các phần tử của \[P\] không chia hết cho 2.
Tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|5 \le x \le 10} \right\}\] có bao nhiêu phần tử?
Cho tập hợp \[A\] gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hợp \[A\] có bao nhiêu phần tử?
Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\] và \[B = \left\{ {4;\,\,5;\,\,7;\,\,8} \right\}\]. Hỏi có bao nhiêu phần tử thuộc \[A\] mà không thuộc \[B\]?
Tập hợp \[A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|5 < x < 12} \right\}\] có bao nhiêu phần tử của \[A\] chia hết cho 2?
Cho hai tập hợp \[A = \left\{ {0;\,\,3;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\] và \[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\] chia hết cho 3, \[\left. {x < 10} \right\}\]. Có bao nhiêu phần tử thuộc đồng thời cả hai tập hợp \[A\] và \[B\]?



