vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9: Thứ tự thực hiện phép tính có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa

Nhân và chiaLũy thừa Cộng và trừ

Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ

Cả ba đáp án A,B,C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

[]→()→{}

()→[]→{}

{}→[]→()

[]→{}→()

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép toán 24 – 50:25 + 13.7  là

100

95

105

80

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép toán 33 + 125:5 - 8.4 là:

10

22

20

30

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng

140

60

80

40

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 50−[30−9-42] bằng:

40

50

35

45

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 34.6-[131-15-92] là

319

931

193

391

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 2.53-36:32+19-92 là:

364

436

146

346

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn165−(35:x+3).19=13

x=7

x=8

x=9

x=10

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x  thỏa mãn 60 - 3(x:2 - 2) = 51

x=10

x=78

x=22

x=12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên x cho bởi : 5(x + 15) = 53 . Giá trị của x là

9

10

11

12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên x cho bởi: 4(2x - 4) = 44. Giá trị của x là:

30

34

39

35

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x-32.x=145-255:51?

20

30

40

80

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 43.x - 22.x=152+15.

4

3

2

5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của A=18.{420:6+[150−(68.2−23.5)]}?

Kết quả có chữ số tận cùng là 3

Kết quả là số lớn hơn 2000.

Kết quả là số lớn hơn 3000.

Kết quả là số lẻ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của B=32.52-3:11-24+2.10

Kết quả có chữ số tận cùng là 3

Kết quả là số lớn hơn 20

Kết quả là số lớn hơn 30

Kết quả là số lẻ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 103+104+1252:53 một cách hợp lý ta được

132

312

213

215

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính 63+183+243:63 một cách hợp lý ta được:

512

91

92

215

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240−[23+(13+24.3−x)]=132?

3

2

1

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x−12):4].33=36

3

2

1

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack