2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 13. Ứng dụng hình học của tích phân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Kết nối tri thức Bài 13. Ứng dụng hình học của tích phân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 128 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = a,x = b,y = f\left( x \right)\) và trục hoành là

\(S = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

\(S = \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right),x = a,x = b\). Biết rằng \(f\left( x \right) - g\left( x \right) = - 8\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(S = \int\limits_a^b { - 8dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {8dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {64dx} \).

\(S = \pi \int\limits_a^b {64dx} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2\). Gọi \(V\) là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\)xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).

\(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).

\(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).

\(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(D\)giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0;x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi \(D\)quay quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

\(V = \left( {\pi + 1} \right)\pi \).

\(V = \pi - 1\).

\(V = \pi + 1\).

\(V = \left( {\pi - 1} \right)\pi \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 1\)\(x = 5\) như hình vẽ

Chọn A  Ta có \(V = \pi \in (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = - \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x}\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\)\(x = 3\).

\({e^3}\).

\({e^3} - 1\).

\({e^2} - 1\).

\(e\left( {{e^2} - 1} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {e^x},y = 2,x = 0,x = 1\).

\(S = 4\ln 2 + e - 5\).

\(S = 4\ln 2 + e - 6\).

\(S = {e^2} - 7\).

\(S = e - 3\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên. (ảnh 1)

\(\frac{5}{6}\).

\(\frac{{5\pi }}{6}\).

\(\frac{8}{{15}}\).

\(\frac{{8\pi }}{{15}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = {e^x}\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = 1\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

\(V = \frac{{\pi \left( {{e^2} + 1} \right)}}{2}\).

\(V = \frac{{{e^2} - 1}}{2}\).

\(V = \frac{{\pi {e^2}}}{3}\).

\(V = \frac{{\pi \left( {{e^2} - 1} \right)}}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {\tan x} ,y = 0,x = 0,x = \frac{\pi }{4}\) quay xung quanh trục \(Ox\). Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.

\(\frac{{\pi \ln 2}}{2}\).

\(\frac{{\pi \ln 3}}{4}\).

\(V = \frac{\pi }{4}\).

\(V = \pi \ln 2\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng \(x = - 1;x = 1\). Cắt vật thể (T) bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại \(x\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(2\sqrt {1 - {x^2}} \).

a) Mặt cắt có diện tích \(S\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\).

b) Thể tích vật thể được tính theo công thức \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {S\left( x \right)dx} \).

c) Diện tích của mặt cắt là \(S\left( x \right) = 2\left( {1 - {x^2}} \right)\).

d) Thể tich của vật thể (T) bằng \(\frac{{16}}{3}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ,y = 2{e^x}\) và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\).

a) Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x \), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\)\(S = \pi \int\limits_0^4 {xdx} \).

b) Gọi \(V\) là diện tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2{e^x}\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 4\) khi quay quanh trục \(Ox\). Khi đó \(V = 2\pi \left( {{e^8} - 1} \right)\).

c) Diện tích của hình H là \({S_H} = 2{e^4} - \frac{{16}}{3}\).

d) Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi hình H khi quay quanh trục \(Ox\)\(2\pi \left( {{e^8} - 5} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 2\)\(y = x - 1\)\({S_1};{S_2}\) là phần diện tích phần được tô như hình bên dưới

Cho đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 2\) và \(y = x - 1\) và \({S_1 (ảnh 1)

a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 2\)\(y = x - 1\)\(\int\limits_0^3 {\left( { - {x^2} + 4x - 3} \right)dx} \).

b) \({S_1} = \frac{4}{3}\).

c) \({S_1} = {S_2}\).

d) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 2,y = x - 1,x = 0,x = 3\)\(\int\limits_0^3 {\left( { - {x^2} + 4x - 3} \right)dx = 1} \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x,x = 1,x = 2\) và trục hoành. Gọi S là diện tích của D.

a) \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^2} - x} \right|dx} \).

b) \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} + \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} - x} \right)dx} \).

c) Thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục Ox được tính bằng \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^2 {{{\left( {{x^2} - x} \right)}^2}dx} \).

d) \(S = \frac{5}{6}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới

Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới (ảnh 1)

a) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 1,x = 2\).

b) Diện tích hình phẳng phần tô màu trong hình vẽ là \(\int\limits_1^2 {{x^2}dx} \).

c) Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 0,x = 2\).

d) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng \(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng diện tích của các phần hình phẳng A và B lần lượt là \({S_A} = 4\)\({S_B} = 10\). Tính giá trị của \(f\left( 3 \right)\), biết giá trị của \(f\left( 0 \right) = 2\).

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đ (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {x + 4} \), trục hoành và trục tung. Biết đường thẳng \(d:ax + by - 16 = 0\) đi qua \(A\left( {0;2} \right)\) và chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính \(a + b\).

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \s (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình \(y = \frac{1}{4}{x^2}\). Gọi \({S_1},{S_2}\) lần lượt là diện tích của phần không tô màu và tô màu như hình. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\).

Diện tích phần tô màu là \({ (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {1 \le x \le 4} \right)\) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và x. Thể tích vật thể là bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới mô phỏng phần bên trong của một chậu cây có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay một phần của đồ thị hàm số \(y = \sqrt x + \frac{3}{2}\) với \(0 \le x \le 4\) quanh trục hoành. Biết đơn vị trên các trục Ox, Oy là dm, thể tích phần bên trong (dung tích) của chậu cây là bao nhiêu lít (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack