2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 129 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Hình phẳng S gồm hai phần được đánh dấu trong hình vẽ bên. Diện tích hình S được tính theo công thức nào dưới đây

Hình phẳng S gồm hai phần được đánh dấu trong hình vẽ bên. Diện tích hình S được tính theo công thức nào dưới đây (ảnh 1)

\(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = - \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2021\), trục hoành, \(x = - 2,x = 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng.

\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left| {{x^2} - 2021} \right|dx} \).

\(S = \int\limits_4^{ - 2} {\left| {{x^2} - 2021} \right|dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {{{\left( {{x^2} - 2021} \right)}^2}dx} \).

\(S = \int\limits_{ - 2}^4 {\left( {{x^2} - 2021} \right)dx} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị \(\left( P \right):y = 2x - {x^2}\) và trục Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh trục Ox.

\(V = \frac{{17\pi }}{{15}}\).

\(V = \frac{{16\pi }}{{15}}\).

\(V = \frac{{19\pi }}{{15}}\).

\(V = \frac{{13\pi }}{{15}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x}\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0\)\(x = 3\).

\(e\left( {{e^2} - 1} \right)\).

\({e^3} - 1\).

\({e^3}\).

\({e^2} - 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = \cos \frac{x}{2}\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = \pi \). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng đó quay quanh trục Ox là

\({\pi ^2} - \pi \).

\(2\pi \).

\(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\).

\({\pi ^2} - 1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau

Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau (ảnh 1)

\(S = \frac{{16}}{3}\).

\(S = \frac{{10}}{3}\).

\(S = \frac{{11}}{3}\).

\(S = \frac{7}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox, trục Oy, đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đường thẳng \(x = 2\) được tính theo công thức nào dưới đây?

\(\int\limits_2^0 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).

\(\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right) - 2} \right|dx} \).

\(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).

\(\int\limits_0^2 {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 3,y = 0,x = 0,x = 2\). Gọi \(V\) là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay \(\left( H \right)\)xung quanh trục \(Ox\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(V = \pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).

\(V = \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).

\(V = \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} + 3} \right)}^2}dx} \).

\(V = \pi \int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + 3} \right)dx} \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng \(D\)giới hạn bởi đường cong \(y = \sqrt {2 + \cos x} \), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0;x = \frac{\pi }{2}\). Khối tròn xoay tạo thành khi \(D\)quay quanh trục hoành có thể tích \(V\) bằng bao nhiêu?

\(V = \left( {\pi + 1} \right)\pi \).

\(V = \pi - 1\).

\(V = \pi + 1\).

\(V = \left( {\pi - 1} \right)\pi \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right),x = a,x = b\). Biết rằng \(f\left( x \right) - g\left( x \right) = - 8\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(S = \int\limits_a^b { - 8dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {8dx} \).

\(S = \int\limits_a^b {64dx} \).

\(S = \pi \int\limits_a^b {64dx} \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;d} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ. Biết đồ thị \(f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại 4 điểm a, b, c, d đồng thời tạo với trục hoành và 2 đường thẳng \(x = a,x = d\) thành một hình phẳng (H) gồm 3 phần có diện tích lần lượt là S1; S2; S3 như hình vẽ.

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục (ảnh 1)

a) Hình phẳng có diện tích S3 khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \int\limits_c^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

b) Hình phẳng (H) khi quay quanh trục hoành tạo ra vật thể tròn xoay có thể tích là \(V = \pi \int\limits_a^d {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} \).

c) \({S_1} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \).

d) \({S_2} = - \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({S_1},{S_2}\) là diện tích các hình phẳng được mô tả trong hình.

Cho \({S_1},{S_2}\) là diện tích các hình phẳng được mô tả trong hình. (ảnh 1)

a) Phương trình đường thẳng d là \(y = x\).

b) Phương trình \(\left( P \right):y = - {x^2} - 4x\).

c) \({S_1} = \int\limits_0^3 {\left( { - {x^2} + 3x} \right)dx} \).

d) \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{{27}}{{38}}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - 2x\) có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = x.

a) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - \frac{2}{3}\).

b) Hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2 có diện tích bằng \(\frac{4}{3}\).

c) Hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có diện tích bằng \(\frac{9}{2}\).

d) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng \(x = 0,x = 1\). Khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục hoành có thể tích bằng \(\frac{{8\pi }}{{15}}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng \(x = - 1;x = 1\). Cắt vật thể (T) bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại \(x\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(2\sqrt {1 - {x^2}} \).

a) Mặt cắt có diện tích \(S\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;1} \right]\).

b) Thể tích vật thể được tính theo công thức \(V = \pi \int\limits_{ - 1}^1 {S\left( x \right)dx} \).

c) Diện tích của mặt cắt là \(S\left( x \right) = 2\left( {1 - {x^2}} \right)\).

d) Thể tich của vật thể (T) bằng \(\frac{{16}}{3}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới

Hình phẳng được tô màu tron (ảnh 1)

a) Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 1,x = 2\).

b) Diện tích hình phẳng phần tô màu trong hình vẽ là \(\int\limits_1^2 {{x^2}dx} \).

c) Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị \(y = {x^2},y = 0,x = 0,x = 2\).

d) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng \(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Biết diện tích phần tam giác cong OAB trong hình vẽ bên có diện tích là \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\) và phân số \(\frac{a}{b}\) tối giản.

Biết diện tích phần tam giác cong OAB trong (ảnh 1)

Tính hiệu \(b - a\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox (làm tròn đến hàng phần trăm).

Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) xung quanh trục Ox (làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Đồ thị của đạo hàm \(f'\left( x \right)\) là đường cong trong hình dưới. Biết rằng diện tích của các phần hình phẳng A và B lần lượt là SA = 2 và SB = 3. Cho f(0) = 4. Tính f(5).

Ta có \(\int\limits_0^5 {f'\left( x \righ (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cắt chậu nước có hình dạng như hình vẽ bằng mặt phẳng song song và cách mặt đáy x (cm), (0 ≤ x ≤ 16) thì mặt cắt là hình tròn có bán kính \(\left( {10 + \sqrt x } \right)\) (cm). Tính dung tích của chậu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của cm3).

Nếu cắt chậu nước có hình dạng như hìn (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên dưới minh họa mặt đứng của một con kênh đặt trong hệ trục tọa độ Oxy. Đáy của con kênh là một đường cong cho bởi phương trình \(y = f\left( x \right) = \frac{3}{{100}}\left( { - \frac{1}{3}{x^3} + 5{x^2}} \right)\). Biết đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét, diện tích mặt cắt đứng của mức nước trong con kênh là một phân số tối giản có dạng \(\frac{a}{b}\) m2, trong đó \(a,b \in \mathbb{N}*\). Tìm a.

Hình bên dưới minh họa mặt đứng của một con k (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack