vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1: Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' và bằng vectơ \(\overrightarrow {AD} \) là

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương ABCD.A'B'C'D' và bằng vectơ \(\overrightarrow {AD} \) là  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {B'C'} \).

\(\overrightarrow {DA} \).

\(\overrightarrow {CB} \).

\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Hiệu hai vectơ \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \) bằng

\(\overrightarrow {CB} \).

\(\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {CA} \).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây đúng?  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {AC'} = \overrightarrow {BD'} \).

\(\overrightarrow {AD} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {B'C'} \).

\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {D'C'} \).

\(\overrightarrow {AC'} \) cùng phương với \(\overrightarrow {A'C'} \).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Vectơ \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AA'} - \overrightarrow {AB} \) bằng vectơ nào sau đây?

\(\overrightarrow {B'C} \).

\(\overrightarrow {BC'} \).

\(\overrightarrow {AB} \).

\(\overrightarrow {AC'} \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\(\overrightarrow {DM} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} - 2\overrightarrow {AD} } \right)\).

\(\overrightarrow {DM} = \frac{1}{2}\left( { - 2\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).

\(\overrightarrow {DM} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\).

\(\overrightarrow {DM} = \frac{1}{2}\left( {\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} } \right)\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AN và CQ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AN và CQ. Khẳng định nào dưới đây đúng?  (ảnh 1)

\(\overrightarrow {MI} = \overrightarrow {JC} \).

\(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {CJ} \).

\(\overrightarrow {QM} = \overrightarrow {IJ} \).

\(\overrightarrow {BI} = \overrightarrow {QJ} \).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Góc tạo bởi hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {SB} \) bằng

120°.

60°.

90°.

45°.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, SB. Khi đó số đo góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {SA} \) và \(\overrightarrow {CB} \) bằng với số đo của góc nào sau đây?

\(\widehat {PMN}\).

\(\widehat {MNP}\).

\(\widehat {MPN}\).

\(\widehat {ASB}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) theo a.

\(\frac{1}{2}{a^2}\).

2.

−a2.

\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tích vô hướng \(\overrightarrow {AB} \left( {4\overrightarrow {BC} + 3\overrightarrow {CD} } \right)\) bằng

1.

0.

−1.

−2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack