vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 9 có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 9 có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Tìm đạo hàm của hàm số y = x7.

y' = 7x6.

y' = 6x7.

y' = x6.

y' = 7x8.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\).     

\(y' = \frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = 1 + \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = 3x     

y' = 3x.

y' = x.3x – 1.

y' = 3xln3.

\(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = xtanx có đạo hàm là     

\(y' = \tan x + \frac{x}{{{{\cos }^2}x}}\).

\(y' = \tan x + \frac{x}{{{{\sin }^2}x}}\).

\(y' = \tan x - \frac{x}{{{{\cot }^2}x}}\).

\(y' = \tan x - \frac{x}{{{{\sin }^2}x}}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{x} = 3\). Giá trị của f'(0) bằng     

3.

0.

2.

1.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x + 3\). Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình y' = 0 (x1 < x2). Giá trị S = 2x2 – x1      

−9.

9.

7.

−3.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y = x – cosx là     

cosx.

−cosx.

1− sinx.

1 + sinx.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\)    

\(y' = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y' = \left( {2x + 2} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y = \left( {2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

\(y = \left( {{x^2} + 2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 2\sqrt {2{x^2} + x - 5} \). Tính y'(2).     

\(\frac{9}{{\sqrt 5 }}\).

\(2\sqrt 5 \).

\(\frac{9}{{2\sqrt 5 }}\).

\(\sqrt 5 \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động xác định bởi phương trình s = s(t) = −t3 + 3t2 +9t, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.     

12 m/s.

0 m/s.

11 m/s.

6 m/s.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack