10 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Tìm đạo hàm của hàm số y = x7.
y' = 7x6.
y' = 6x7.
y' = x6.
y' = 7x8.
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{x + 2}}\).
\(y' = \frac{{{x^2} + 8x + 1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).
\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 7}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).
\(y' = 1 + \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).
\(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).
Đạo hàm của hàm số y = 3x là
y' = 3x.
y' = x.3x – 1.
y' = 3xln3.
\(y' = \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}}\).
Hàm số y = xtanx có đạo hàm là
\(y' = \tan x + \frac{x}{{{{\cos }^2}x}}\).
\(y' = \tan x + \frac{x}{{{{\sin }^2}x}}\).
\(y' = \tan x - \frac{x}{{{{\cot }^2}x}}\).
\(y' = \tan x - \frac{x}{{{{\sin }^2}x}}\).
Cho hàm số y = f(x) xác định trên ℝ và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{x} = 3\). Giá trị của f'(0) bằng
3.
0.
2.
1.
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x + 3\). Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình y' = 0 (x1 < x2). Giá trị S = 2x2 – x1 là
−9.
9.
7.
−3.
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = x – cosx là
cosx.
−cosx.
1− sinx.
1 + sinx.
Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\) là
\(y' = {e^{{x^2} + 2x + 5}}\).
\(y' = \left( {2x + 2} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).
\(y = \left( {2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).
\(y = \left( {{x^2} + 2x + 5} \right){e^{{x^2} + 2x + 5}}\).
Cho hàm số \(y = 2\sqrt {2{x^2} + x - 5} \). Tính y'(2).
\(\frac{9}{{\sqrt 5 }}\).
\(2\sqrt 5 \).
\(\frac{9}{{2\sqrt 5 }}\).
\(\sqrt 5 \).
Cho chuyển động xác định bởi phương trình s = s(t) = −t3 + 3t2 +9t, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
12 m/s.
0 m/s.
11 m/s.
6 m/s.