vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 3 có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 3 có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Bảng sau cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam).

Nhóm

Tần số

\(\left[ {30;40} \right)\)

2

\(\left[ {40;50} \right)\)

10

\(\left[ {50;60} \right)\)

16

\(\left[ {60;70} \right)\)

8

\(\left[ {70;80} \right)\)

2

\(\left[ {80;90} \right)\)

2

Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép số trên.     

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 49}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 50}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 52,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 48}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 55}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 62,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 47}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 54}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 63,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 46}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 53}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 64,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:

Điện lượng (nghìn mAh)

\(\left[ {0,9;0,95} \right)\)

\(\left[ {0,95;1,0} \right)\)

\(\left[ {1,0;1,05} \right)\)

\(\left[ {1,05;1,1} \right)\)

\(\left[ {1,1;1,15} \right]\)

Số viên pin

10

20

35

15

5

Hãy ước lượng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.     

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,58; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,048}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,248}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ =0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ =1,22; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ =1,048}}\].

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,048}}\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của lợn con mới sinh giống A và giống B được thống kê như bảng sau:

Cân nặng (kg)

\(\left[ {1,0;1,1} \right)\)

\(\left[ {1,1;1,2} \right)\)

\(\left[ {1,2;1,3} \right)\)

\(\left[ {1,3;1,4} \right)\)

Số con giống A

8

28

32

17

Số con giống B

13

14

24

14

Hãy ước lượng trung vị và tứ phân vị thứ nhất của cân nặng lợn con mới sinh giống A và của cân nặng lợn con mới sinh giống B.     

\[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\].

\[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,45; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\].

\[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,43; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\].

\[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

\(\left[ {5;7} \right)\)

\(\left[ {7;9} \right)\)

\(\left[ {9;11} \right)\)

\(\left[ {11;13} \right)\)

\(\left[ {13;15} \right)\)

Số ngày

2

7

7

3

1

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?     

13.

12.

11.

10.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) rồi tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Cự li (m)

\(\left[ {69,2;70} \right)\)

\(\left[ {70;70,8} \right)\)

\(\left[ {70,8;71,6} \right)\)

\(\left[ {71,6;72,4} \right)\)

\(\left[ {72,4;73,2} \right)\)

Số lần

4

2

9

10

5

Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?     

47,7.

65,6.

71,7.

49,9.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

\(\left[ {145;150} \right)\)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

Số học sinh

7

14

10

10

9

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng phần trăm)    

153,18.

153,81.

154,18.

153,28.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra về chiều cao (đơn vị: cm) của một số học sinh khối 11, người ta có kết quả sau

Khoảng chiều cao (cm)

\(\left[ {150;154} \right)\)

\(\left[ {154;158} \right)\)

\(\left[ {158;162} \right)\)

\(\left[ {162;166} \right)\)

\(\left[ {166;170} \right)\)

Số học sinh

8

18

40

26

8

Chiều cao trung bình (cm) của học sinh khối 11 là     

160,3.

161.

160,32.

160.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là     

[0; 20).

[20; 40).

[40; 60).

[60; 80).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm

Thời gian (phút)

\(\left[ {0;20} \right)\)

\(\left[ {20;40} \right)\)

\(\left[ {40;60} \right)\)

\(\left[ {60;80} \right)\)

\(\left[ {80;100} \right)\)

Số học sinh

5

9

12

10

6

Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là     

10.

20.

30.

40.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian học Toán trong ngày (đơn vị: giờ) của học sinh khối 11 tại một trường THPT thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (giờ)
\(\left[ {0;1} \right)\) \(\left[ {1;2} \right)\) \(\left[ {2;3} \right)\) \(\left[ {3;4} \right)\) \(\left[ {4;5} \right)\) \(\left[ {5;6} \right)\) \(\left[ {6;7} \right)\) \(\left[ {7;8} \right)\)
Số học sinh 90 75 60 50 30 25 20 15

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là     

[0; 1).

8.

90.

[7; 8).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack