vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao

Số học sinh

\(\left[ {150;152} \right)\)

5

\(\left[ {152;154} \right)\)

18

\(\left[ {154;156} \right)\)

40

\(\left[ {156;158} \right)\)

26

\(\left[ {158;160} \right)\)

8

\(\left[ {160;162} \right)\)

3


Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?

5.

6.

7.

12.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài của mỗi nhóm \[\left[ {a;b} \right)\] trong mẫu số liệu ghép nhóm được tính thế nào?     

a – b.

a + b.

ab.

b – a.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?     

Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước. Bước 2: Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.

Bước 1: Đếm số giá trị giống nhau của mẫu số liệu. Bước 2: Lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.

Cả A, B đều sai.

Cả A, B đều đúng.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Thời gian (giờ)

\(\left[ {0;5} \right)\)

\(\left[ {5;10} \right)\)

\(\left[ {10;15} \right)\)

\(\left[ {15;20} \right)\)

\(\left[ {20;25} \right)\)

Số học sinh

8

16

4

2

2

Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:

Cân nặng (kg)

\(\left[ {45;50} \right)\)

\(\left[ {50;55} \right)\)

\(\left[ {55;60} \right)\)

\(\left[ {60;65} \right)\)

\(\left[ {65;70} \right)\)

Số học sinh

2

14

11

10

3

Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:     

\[\left[ {60;65} \right)\].

\[\left[ {55;60} \right)\].

\[\left[ {50;55} \right)\].

\[\left[ {60;65} \right)\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {150;160} \right)\)

\(\left[ {160;167} \right)\)

\(\left[ {167;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

\(\left[ {175;180} \right)\)

Số học sinh

12

18

8

3

1

Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?    

\[\left[ {150;160} \right)\].

\[\left[ {167;170} \right)\].

\[\left[ {175;180} \right)\].

\[\left[ {160;167} \right)\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:

Số tiền (nghìn đồng)

\(\left[ {350;400} \right)\)

\(\left[ {400;450} \right)\)

\(\left[ {450;500} \right)\)

\(\left[ {500;550} \right)\)

\(\left[ {550;600} \right)\)

Số hộ gia đình

6

14

21

17

2

Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?

45.

48.

50.

54.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?

Bảng 1

Điểm

\(\left[ {6;7} \right)\)

\(\left[ {7;8} \right)\)

\(\left[ {8;9} \right)\)

\(\left[ {9;10} \right)\)

Số học sinh

9

14

12

5

Bảng 2

Cân nặng (kg)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

Số giáo viên

5

3

4

2

Bảng 3

Chiều cao (m)

\(\left[ {2,5;3} \right)\)

\(\left[ {3;3,5} \right)\)

\(\left[ {3,5;4} \right)\)

\(\left[ {4;4,5} \right)\)

Số cây

12

6

7

5

Bảng 4

Tiền (nghìn đồng)

\(\left[ {30;35} \right)\)

\(\left[ {35;40} \right)\)

\(\left[ {40;45} \right)\)

\(\left[ {45;50} \right)\)

Số sách

14

16

12

18

Bảng 1.

Bảng 2.

Bảng 3.

Bảng 4.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp

Cân nặng (kg)

Dưới 55

Từ 55 đến 65

Trên 65

Số học sinh

20

15

2

Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?

37.

35.

33.

31.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi môn Toán (thang điểm 100, điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:

Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.

Điểm

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

\(\left[ {70;80} \right)\)

\(\left[ {80;90} \right)\)

\(\left[ {90;100} \right)\)

Số thí sinh

4

6

15

12

10

6

4

3

 

24.

25.

26.

27.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack