vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 31. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm tại \({x_0}\)\(f'({x_0})\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x + {x_0}) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\).

\(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}\).

\(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\).

\(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f(h + {x_0}) - f({x_0})}}{h}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 3 \right)}}{{x - 3}} = 2\). Kết quả đúng là    

\(f'\left( 2 \right) = 3\).

\(f'\left( x \right) = 2\).

\(f'\left( x \right) = 3\).

\(f'\left( 3 \right) = 2\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) = x2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 là     

−4.

4.

2.

−2.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định dưới đây. Tìm khẳng định đúng.

\(f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\).

(C)' = C, C là hằng số.

Hệ số góc của tiếp tuyến tạo điểm M(x0; f(x0)): f(x).

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(x0; f(x0)): y = f'(x)(x – x0) + f(x0).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2x2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm x0 = 1 có hệ số góc bằng     

2.

−4.

1.

4.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm có hoành độ bằng 2.     

\[y = - 9x + 16\].

\[y = - 9x + 20\].

\[y = 9x - 20\].

\[y = 9x - 16\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 tại điểm có tung độ bằng 8 là     

y = −12x + 16.

y = 8.

y = 12x – 16.

y = 12x – 24.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 – 4 tại điểm x0     

\(k = x_0^2\).

k = 2x0.

k = −2x0.

k = −1.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình \[s = 2{t^2} + 3t\](\[t\]tính bằng giây, \[s\]tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 2\](giây) bằng 

\(22\left( {m/s} \right)\).

\(19\left( {m/s} \right)\).

\(9\left( {m/s} \right)\).

\(11\left( {m/s} \right)\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s = 2{t^2}\) (\(t\) tính bằng giây, \(s\) tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng.    

\(8{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\).

\(4{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\).

\({\rm{9 }}\left( {m/s} \right)\).

\(11{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack