vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 27. Thể tích có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 27. Thể tích có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho khối chóp \(S.ABC\) có chiều cao bằng \(3\), đáy \(ABC\) có diện tích bằng \(10\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng

\(2\).

\(15\).

\(10\).

\(30\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\). Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 

\(V = \frac{1}{3}Bh\).

\(V = \frac{4}{3}Bh\).

\(V = 6Bh\).

\(V = Bh\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là \(3{a^2}\)và chiều cao \[2a.\] Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 

\({a^3}\).

\(6{a^3}\).

\(3{a^3}\).

\(2{a^3}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lập phương cạnh \(2\) bằng  

\(6\).

\(8\).

\(4\).

\(2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước \(3;4;5\). Thể tích của khối hộp đã cho bằng? 

\(10\).

\(20\).

\(12\).

\(60\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B\), \(AB = a\) và \(A'B = a\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là 

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{{a^3}}}{6}\).

\(\frac{{{a^3}}}{2}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \[S.ABCD\]có đáy\[ABCD\] là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \). Tính thể tích \(V\)của khối chóp \[S.ABCD\]

\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\).

\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\).

\(V = \sqrt 2 {a^3}\).

\(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^3}}}{4}\). Tính cạnh bên \(SA\). 

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(a\sqrt 3 \).

\(2a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt 2 \), tam giác \(SAC\) vuông tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên \(SA\) tạo với đáy góc \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\)của khối chóp \(S.ABCD\). 

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh \(6\;cm\), đáy nhỏ là hình vuông cạnh \(3\;cm\) và chiều cao của hình chóp cụt là \(4\;cm\). 

\(84\).

\(32\).

\(12\).

\(96\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack