2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 26. Khoảng cách có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 26. Khoảng cách có đáp án

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SD = 2a. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD).

\(a\sqrt 5 \).

\(\frac{a}{2}\).

3a.

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC). Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Mệnh đề nào sau đây sai? 

d(S, (ABC)) = SA.

d(C, (SAB)) = BC.

d(A, (SBC)) = AH.

d(A, (SBC)) = AK.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ^ (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? 

IB.

IC.

IA.

IO.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng   (ảnh 1)

Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng

a.

\(\sqrt 2 a\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {BCD} \right)\) bằng:     

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\). Tính khoảng cách \(d\) giữa hai đường thẳng \(SB\)\(CD\).     

\(d = 2a\).

\(d = a\sqrt 3 \).

\(d = a\sqrt 2 \).

\(d = a\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có \[AB = a\], \[AA' = 2a\]. Khoảng cách giữa \(AB'\) và \[CC'\] bằng 

\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).

\(a\).

\(a\sqrt 3 \).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB', AD. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB', AD.  (ảnh 1)

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

a.

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC), tam giác ABC vuông tại A với AB = a; \(AC = a\sqrt 3 \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC bằng     

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

a.

\(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên B'D. Khi đó:

a) Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng DB' là BH.

b) Độ dài đoạn \(BH = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\).

c) d(B, AC) \( = \frac{1}{2}AC\).

d) d(B, AA') = BA'.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\) (tham khảo hình vẽ).

v (ảnh 1)

a) Khoảng cách từ \(C\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) là đoạn \(BC\).                                            

b) \[BC \bot \left( {SAB} \right)\].

c) Khoảng cách từ \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) là đoạn \(AB\).                                            

d) \[SB \bot BC\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\).

a) \(\left( {\left( {SBC} \right),\left( {ABCD} \right)} \right) = \widehat {SBA}\). 

b) \(d\left( {D,\left( {SAC} \right)} \right) = DO\).

c) \[\left( {SC,\left( {SAD} \right)} \right) = \widehat {CSD}\].                                                                           

d) \[d\left( {CD,SB} \right) = BD\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot (ABCD),SA = a\sqrt 3 ,ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(a\). Khi đó:

a) \[d(A,(SBC)) = \frac{{\sqrt 3 }}{3}a\].

b) \(AD//(SBC)\).

c) \(d(D,(SBC)) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a\).

d) Gọi \(M\) là trung điểm \(SA\). Khi đó: \(d(M,(SBC)) = \frac{{\sqrt 3 }}{4}a\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA ^ (ABCD). Biết góc phẳng nhị diện [S, BC, A] = 60°.

a) BD ^ SC.

b) [S, BC, A] = \(\widehat {SBA}\).

c) d(S, (ABCD)) = \(a\sqrt 2 \).

d) \(d\left( {C,(SBD)} \right) = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = \(\sqrt 3 \). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC = 6, AB = 12. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A'BD), (CB'D'). (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2, \(AB = \sqrt 3 \). Tính khoảng cách từ AA' đến mặt phẳng (BCC'B') (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có độ dài cạnh đáy bằng 1 và độ dài cạnh bên là 2. Tính khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack