2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 24. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 24. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình chóp S.ABCD, SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình vuông tâm O. Tìm hình chiếu vuông góc của SB lên (SAC).

SD.

SC.

SO.

BO.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ^ (ABC) và AH là đường cao của DSAB. Hình chiếu của điểm A trên (SBC) là:     

S.

B.

C.

H.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA ⊥ (ABC). Hình chiếu của SC trên (ABC) là:     

SA.

SC.

SB.

AC.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có cạnh \(SA\) vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?     

\(SB\)\(AB\).

\(SB\)\(SC\).

\(SA\)\(SB\).

\(SB\)\(BC\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\]\[SA \bot \left( {ABC} \right)\]; tam giác ABC đều cạnh \[a\]\[SA = a\] (tham khảo hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng \(SC\)và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\].

B (ảnh 1)

\[60^\circ \].

\[45^\circ \].

\[135^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) cạnh \(a\), SA vuông góc với đáy và \(SA = a\sqrt 3 \). Góc giữa đường thẳng \(SD\) và mặt phẳng \((ABCD)\)bằng:    

\(\arcsin \frac{3}{5}\).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) đáy là hình vuông cạnh \(a,SA \bot \left( {ABCD} \right),SA = a\sqrt 2 .\) Tính góc giữa \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right).\) 

\[30^\circ \].

\[45^\circ \].

\[60^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SB = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng đáy bằng     

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(SABC\)có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(2a\), \(H\) là hình chiếu của \(S\) lên \(AB\), tam giác \(SAB\) vuông cân tại \(S\), \(SH\) vuông góc với \(\left( {ABC} \right)\). Góc giữa cạnh \(SC\) và mặt đáy bằng:     

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái lều có dạng hình lăng trụ ABC.A'B'C' có cạnh bên AA' vuông góc với đáy như hình dưới đây. Biết đáy là tam giác đều cạnh 2 m, cạnh bên AA' = 3 m.

Diện tích hình chiếu vuông góc của ABB' trên mặt phẳng (BB'C'C) là   (ảnh 1) 

Diện tích hình chiếu vuông góc của DABB' trên mặt phẳng (BB'C'C) là

1,5 m2 .

3 m2.

6 m2.

0,75 m2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông có tâm O và SA = SB = SC = SD.

a) Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm O.

b) Hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng (ABCD) là SO.

c) BD ⊥ SA.

d) Hình chiếu vuông góc của DSOB trên mặt phẳng (ABCD) là DOBC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Khi đó:

a) Góc giữa đường thẳng AE và mặt phẳng (SBC) bằng 90°.

b) Góc giữa đường thẳng AF và mặt phẳng (SCD) bằng 60°.

c) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45°.

d) Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (AEF) bằng 30°.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\)vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 2 \).

a)\(AB\) là hình chiếu của \(SB\) trên mặt phẳng \((ABCD)\).

b) \((SB,(ABCD)) \approx 54,74^\circ \).

c) \((SC,(ABCD)) = 45^\circ \).

d)\((SC,(SAB)) = 60^\circ \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(a\sqrt 3 \), cạnh bên bằng \(2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\), O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy. Khi đó:

a) \(SO \bot (ABC)\).

b) \((SA,(ABC)) = (SA,OA)\).

c)\(SO = a\sqrt 2 \).

d) \((SM,(ABC)) \approx 70,9^\circ .\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết \(SA = a\sqrt 2 \) và SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu vuông góc của A lên SM.

a) Đường thẳng AH vuông góc (SBC).

b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC).

c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng \(\frac{{6a}}{{11}}\).

d) Sin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng \(\frac{{\sqrt {11} }}{{33}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và \(SA = a\sqrt 6 \). Gọi α là góc giữa BC và mặt phẳng (SAB). Tính cosα.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(AB = a\sqrt 2 ,SC = 2a\), SA ^ (ABC). Góc giữa SC và đáy bằng α°. Tính α.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2. Tam giác SAB đều, E là trung điểm AB, SE ^ (ABC). Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 30 độ. Tính diện tích tam giác ABC (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,SA \bot (ABC)\). Biết \(AB = a\), \(SC = a\sqrt 5 \). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \((SAC)\) bằng bao nhiêu độ (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình thoi cạnh \(a,\widehat {BAD} = 120,SA \bot (ABCD)\)\(SA = \sqrt 3 a\). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \((SAD)\) bằng bao nhiêu độ (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack