vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 16. Giới hạn của hàm số có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 16. Giới hạn của hàm số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn đáp án sai:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{x}} = {{\rm{x}}_0}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}} = {\rm{c}}\], với c là hằng số.

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{c = c}}\], với c là hằng số.

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{c}} = - {\rm{c}}\], với c là hằng số.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng:

Nếu \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{  =  L}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{  =  M}}\]thì:

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L + M}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L }}{\rm{. M}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} - {\rm{M}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} + 3{\rm{M}}\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \left( {2 + {\rm{x}}} \right)\] 

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{  =  1}},\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{  =  4}}\].Tính\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{  +  2g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right]\] 

4.

8.

9.

10.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là đúng?

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = \frac{1}{3}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = - \frac{1}{3}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\].

Không tồn tại \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ - }} \frac{{3 - {\rm{x}}}}{{\sqrt {27 - {{\rm{x}}^3}} }}\]bằng: 

34.

0.

35.

53.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn của hàm số \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{\rm{x}}^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 4}}{{2{{\rm{x}}^3}}}\] 

1.

2.

\[\frac{2}{3}\].

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to  + \infty } \left( {\sqrt {{\rm{x}} + 5}  - \sqrt {{\rm{x}} - 6} } \right)\] là 

1.

2.

3.

0.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {5^ - }} \frac{{12 - {{\rm{x}}^2}}}{{5 - {\rm{x}}}}\] là: 

\( - \infty \).

\( + \infty \).

0.

1.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\) bằng 

\( - \infty \).

\( + \infty \).

2.

−3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack