vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VIII (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương VIII (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ bên).

Góc giữa hai đường thẳng AA' và CD bằng (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng AA' và CD bằng

45°.

60°.

30°.

90°.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. Tìm khẳng định sai dưới đây.

Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 90°.

Nếu đường thẳng a vuông góc (P) thì a song song hoặc nằm trong (Q).

Nếu đường thẳng a nằm trong (P) thì a vuông góc với (Q).

Nếu (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d, đường thẳng a nằm trong (P) và a vuông góc với d thì a vuông góc với (Q).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có SA = AB. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và BC. 

45°.

60°.

30°.

90°.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có mặt đáy là hình chữ nhật.

Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có mặt đáy là đa giác đều.

Hình lăng trụ đúng có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương.

Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA ^ (ABC), \(SA = a\sqrt 3 \), đáy là tam giác đều cạnh 2a. Tính góc phẳng nhị diện [S, BC, A]. 

45°.

60°.

30°.

73°.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, SA ^ (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông tại B, SA = a, AB = a, BC = 2a. Khoảng cách từ A đến (SBC) là 

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

\(a\sqrt 5 \).

a.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA ^ (ABC). Gọi M là trung điểm của đoạn BC. Khẳng định nào dưới đây đúng? 

SB ^ AB.

SB ^ BC.

SA ^ SM.

SM ^ BC.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? 

SO ^ (ABCD).

(SAC) ^ (SBD).

SA ^ BD.

BC ^ (SCD).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Biết rằng \(SA = a\sqrt 3 ,AB = 3a\). Số đo của góc giữa (SBC) và (ABCD) là 

90°.

60°.

45°.

30°.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng (ảnh 1) Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy (ABCD) bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

a3.

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack