vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD, gọi O là tâm của đa giác đáy (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD)  bằng góc nào sau đây? (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD)  bằng góc nào sau đây?

\(\widehat {SBA}\).

\(\widehat {SBO}\).

\(\widehat {SOB}\).

\(\widehat {SBC}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng    (ảnh 1)

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.Gọi M là trung điểm của SD. Tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a.Gọi M là trung điểm của SD. Tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng (ảnh 1)

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), \(SA = a\sqrt 2 \), tam giác ABC vuông cân tại B và \(AB = a\sqrt 2 \)(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng  Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng    (ảnh 1)

30°.

45°.

60°.

90°.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA ^ (ABCD) và \(SA = a\sqrt 2 \). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) bằng 

30°.

45°.

60°.

90°.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SA ^ (ABCD). Gọi H là hình chiếu của A lên BD và K là hình chiếu của A lên SD. Góc phẳng nhị diện [S, BD, A] là 

\(\widehat {SKA}\).

\(\widehat {SBA}\).

\(\widehat {SHA}\).

\(\widehat {SDA}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC = a, \(SA = a\sqrt 3 \), SA ^ (ABC). Góc nhị diện [S, BC, A] có số đo bằng 

45°.

60°.

90°.

30°.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P), (Q) có giao tuyến là đường thẳng CD. Điểm A Î (P); B Î (Q) và AO, BO cùng vuông góc với CD. M là một điểm bất kì thuộc CD (M ≠ O). Xác định góc nhị diện [A, CD, B].

Xác định góc nhị diện [A, CD, B]. (ảnh 1)

\(\widehat {AOB}\).

\(\widehat {AMO}\).

\(\widehat {AMB}\).

\(\widehat {OAB}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và \(OB = OC = a\sqrt 6 \), OA = a. Tính góc nhị diện [A, BC, O].     

45°.

60°.

90°.

30°.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, \(SA = a\sqrt 6 \) và vuông góc với đáy. Số đo của góc nhị diện [S, BD, A]. 

45°.

60°.

90°.

30°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack