10 CÂU HỎI
Nghiệm của phương trình 3x – 1 = 27 là
x = 4.
x = 3.
x = 2.
x = 1.
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)\) là
S = (2; +∞).
(−∞; 2).
\(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\).
\(S = \left( { - 1;2} \right)\).
Nghiệm của phương trình log2(x – 1) = 3 là
7.
6.
10.
9.
Nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2x - 3}} < 9\) là
\(x > \frac{1}{2}\).
x > 2.
x < 2.
\(x < \frac{1}{2}\).
Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} > 27\) là
(3; +∞).
(−1; 3).
(−∞; −1) È (3; +∞).
(−∞; −1).
Phương trình log2(3x – 2) = 2 có nghiệm là
\(x = \frac{4}{3}\).
\(x = \frac{2}{3}\).
x = 1.
x = 2.
Giải phương trình 42x + 3 = 84 – x.
\(x = \frac{6}{7}\).
\(x = \frac{2}{3}\).
x = 2.
\(x = \frac{4}{5}\).
Số nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 4x + 4}} = {4^{2{x^2} - 3x + 2}}\) là
0.
1.
Vô số.
2.
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) < {\log _2}\left( {2x - 1} \right)\) là
S = (−1; +∞).
(2; +∞).
(1; +∞).
(0; +∞).
Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} + 2x}} = {8^{1 - x}}\).
31.
8.
4.
16.