2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 4. Hai mặt phẳng song song (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 4. Hai mặt phẳng song song (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.

Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.

Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận (α) // (β)

\[\left( \alpha \right)\parallel \left( \gamma \right)\]\(\left( \beta \right)\parallel \left( \gamma \right)\;(\left( \gamma \right)\) là mặt phẳng nào đó\[).\]

\(\left( \alpha \right)\parallel a\)\(\left( \alpha \right)\parallel b\) với \(a,b\) là hai đường thẳng phân biệt thuộc \(\left( \beta \right).\)

\(\left( \alpha \right)\parallel a\)\(\left( \alpha \right)\parallel b\) với \(a,b\) là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với \(\left( \beta \right).\)

\(\left( \alpha \right)\parallel a\)\(\left( \alpha \right)\parallel b\) với \(a,b\) là hai đường thẳng cắt nhau thuộc\(\left( \beta \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(a\)\(b\) nằm trong \(mp\left( \alpha \right).\) Hai đường thẳng \(a'\)\(b'\) nằm trong \(mp\left( \beta \right).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?    

Nếu \(a\parallel a'\)\(b\parallel b'\) thì \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right).\)

Nếu \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right)\) thì \(a\parallel a'\)\(b\parallel b'.\)

Nếu \(a\parallel b\)\(a'\parallel b'\) thì \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right).\)

Nếu \(a\) cắt \(b\)\(a\parallel a',\;b\parallel b'\) thì \(\left( \alpha \right)\parallel \left( \beta \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình bình hành tâm \[O.\] Gọi \[M,\,\,N,\,\,P\] theo thứ tự là trung điểm của \[SA,\,\,SD\]\[AB.\] Khẳng định nào sau đây đúng?     

\(\left( {NOM} \right)\) cắt \[\left( {OPM} \right).\]

\[\left( {MON} \right)\]//\[\left( {SBC} \right).\]

\(\left( {PON} \right) \cap \left( {MNP} \right) = NP.\)

\(\left( {NMP} \right)\)//\[\left( {SBD} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ACD, ABC và M, N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BD, CD, BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?     

(DJK) // (ABC).

(IJK) // (BCD).

(KMN) // (ABC).

(IJK) // (AMD).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD) và AB = 2CD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SB và AB. Mặt phẳng nào song song với mặt phẳng (SAD).     

(BCI).

(BIJ).

(CIJ).

(SJC).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.

Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.

Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}.\] Khẳng định nào dưới đây là sai?      

\(ABCD\) là hình bình hành.

Các đường thẳng \[{A_1}C,\,\,A{C_1},\,\,D{B_1},\,\,{D_1}B\] đồng quy.

\(\left( {AD{D_1}{A_1}} \right)\)//\[\left( {BC{C_1}{B_1}} \right).\]

\(A{D_1}CB\) là hình chữ nhật.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.A'B'C'D'\] có các cạnh bên \[AA',\,\,BB',\,\,CC',\,\,DD'.\] Khẳng định nào dưới đây sai?      

\(\left( {AA'B'B} \right)\)//\[\left( {DD'C'C} \right).\]

\(\left( {BA'D'} \right)\)//\[\left( {ADC'} \right).\]

\(A'B'CD\) là hình bình hành.

\(BB'D'D\) là một tứ giác.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?      

\(\left( {ABC} \right)\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]

\(A{A_1}\)//\[\left( {BC{C_1}} \right).\]

\(AB\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]

\(A{A_1}{B_1}B\) là hình chữ nhật.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó:

a) Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Khi đó NQ = a.

b) (MNO) // (SCD).

c) (MNP) // (ABCD).

d) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng a2.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Gọi M là giao điểm của AI và KD, N là giao điểm của DH và CI. Khi đó:

a) HI // (ABCD).

b) (HIK) // (ABCD).

c) Tứ giác ABMS là hình bình hành.

d) (SMN) cắt (HIK).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\]

a) \(\left( {ABC} \right)\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]   

b) \(A{A_1}\)//\[\left( {BC{C_1}} \right).\]

c) \(AB\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]                 

d) \(A{A_1}{B_1}B\) là hình chữ nhật.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác B'AC và DA'C'.

a) A'C' // (ABCD).

b) AB' // (CDD').

c) (B'AC) // (DA'C').

d) (NA'B') cắt (MDC).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Khi đó:

a) MN // (SBC).

b) (OMN) // (SBC).

c) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng CD. Khi đó E là giao điểm của CD với mặt phẳng (OMN).

d) Mặt phẳng (OMN) cắt các mặt của hình chóp S.ABCD tạo thành một hình bình hành.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau:

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng? (ảnh 1)

a) Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh A'D'.

b) Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD' tại trung điểm của DD'.

c) Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (ABC'D').

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD // BC, AD = xBC. Gọi M, N lần lượt là 2 điểm nằm trên AD, SD thỏa mãn \(\frac{{AM}}{{AD}} = \frac{{SN}}{{SD}} = \frac{1}{3}\). Để (CMN) // (SAB) thì khi đó giá trị x bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng (α) đi qua G và song song với mặt phẳng (SBC), M là giao điểm của (α) với SA. Tính \(\frac{{SM}}{{SA}}\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kệ để đồ gỗ có mâm tầng dưới (ABCD) và mâm tầng trên (EFGH) song song với nhau. Bác thợ mộc đo được AE = 100 cm, CG = 120 cm và muốn đóng thêm mâm tầng giữa (IJKL) song song với hai mâm tầng trên, tầng dưới và EI = 42 cm. Tính độ dài đoạn thẳng KG.

Tính độ dài đoạn thẳng KG. (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC. Mặt phẳng (P) song song với (ABC) cắt đoạn SA tại M sao cho SM = 2MA. Gọi N là giao điểm của mặt phẳng (P) và các cạnh SC. Tính tỉ số \(\frac{{SN}}{{SC}}\) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack