vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Hàm số liên tục (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 3. Hàm số liên tục (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 Î K. Hàm số y = f(x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi     

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại hàm số sau, hàm số nào luôn liên tục trên tập hợp các số thực ℝ.     

Hàm số lượng giác.

Hàm số đa thức.

Hàm số phân thức hữu tỉ.

Hàm số có chứa căn bậc hai.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) \ne f\left( {{x_0}} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?     

Hàm số f(x) không xác định tại x0.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ - } f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to x_0^ + } f\left( x \right)\].

Hàm số f(x) liên tục tại x0.

f(x) có giá trị 0 tại x0.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{{x^3} - x}}\). Kết luận nào sau đây đúng?     

Hàm số liên tục tại x = −1.

Hàm số liên tục tại x = 0.

Hàm số liên tục tại x = 1.

Hàm số liên tục tại \(x = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 2.     

\(y = \frac{{3x - 4}}{{x - 2}}\).

y = sinx.

y = x4 – 2x2 + 1.

y = tanx.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l} - {x^2} + x + 3\;\;\;khi\;x \ge 2\\5x + 2\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x < 2\end{array} \right.\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:     

Hàm số liên tục tại x0 = 1.

Hàm số liên tục trên ℝ.

Hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; 2); (2; +∞).

Hàm số gián đoạn tại x0 = 2.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x \ne 1\\2m + 1{\rm{ khi }}x = 1\end{array} \right.\]. Giá trị của tham số \[m\] để hàm số liên tục tại điểm \[{x_0} = 1\] là:     

\(m = - \frac{1}{2}\).

\(m = 2\).

\(m = 1\).

\(m = 0\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 3x + 2\begin{array}{*{20}{c}}{}&{{\rm{khi}}\begin{array}{*{20}{c}}{}&{x \le - 1}\end{array}}\end{array}\\4x + a\begin{array}{*{20}{c}}{}&{}&{\,\,{\rm{khi}}\begin{array}{*{20}{c}}{}&{x > - 1}\end{array}}\end{array}\end{array} \right.\) liên tục tại điểm \(x = - 1\) thì giá trị của \(a\)     

\( - 4\).

4.

1.

\( - 1\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hàm số \({f_1}\left( x \right) = 2{x^3} - 3x + 1\), \({f_2}\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{x - 2}}\), \({f_3}\left( x \right) = \cos x + 3\)\({f_4}\left( x \right) = {\log _3}x\). Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập \(\mathbb{R}\)?     

\[1\].

\[3\].

\[4\].

\[2\].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên \(\mathbb{R}?\)     

\(y = \left| x \right|\).

\(y = \frac{x}{{x + 1}}\).

\(y = \sin x\).

\(y = \frac{x}{{\left| x \right| + 1}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack