10 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
\[\sin \alpha > 0\].
\[\cos \alpha < 0\].
\[\tan \alpha < 0\].
\[\cot \alpha < 0\].
Cho góc α thỏa mãn 90°< α < 180°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
\[\sin \alpha < 0\].
\[\cos \alpha > 0\].
\[\tan \alpha < 0\].
\[\cot \alpha > 0\].
Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
\[\sin \alpha = - \cos \beta \].
\[\cos \alpha = \sin \beta \].
\[\cos \beta = \sin \alpha \].
\[\cot \alpha = \tan \beta \].
Cho góc α thỏa mãn\[\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\]. Khẳng định nào sau đây đúng ?
\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0\].
\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) > 0\].
\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \le 0\].
\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \ge 0\].
Tính \[{\rm{sin\alpha }}\], biết\[\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\]và \[\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \].
\[\frac{1}{3}\].
\[ - \frac{1}{3}\].
\[\frac{2}{3}\].
\[ - \frac{2}{3}\].
Cho \[\cos \alpha = \frac{3}{5}\], biết\[0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\]. Tính\[{\rm{tan\alpha }}\]
\[\frac{3}{4}\].
\[ - \frac{3}{4}\].
\[\frac{4}{3}\].
\[ - \frac{4}{3}\].
Cho\[\tan \alpha = \frac{3}{4}\], biết \[ - \pi < \alpha < - \frac{\pi }{2}\]. Tính\[{\rm{sin\alpha }}\]
\[\frac{3}{5}\].
\[ - \frac{3}{5}\].
\[\frac{4}{5}\].
\[ - \frac{4}{5}\].
Cho\[\sin \alpha = \frac{3}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức\[D = \sin \left( {\frac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) + \cos \left( {13\pi {\rm{ }} + {\rm{ }}\alpha } \right) - 3\sin \left( {\alpha - 5\pi } \right)\]
\[\frac{9}{5}\].
\[\frac{4}{5}\].
1.
\[\frac{2}{5}\].
Rút gọn biểu thức\[{\rm{P = }}\frac{{{\rm{sin}}\left( { - {\rm{234}}^\circ } \right) - {\rm{cos216}}^\circ }}{{{\rm{sin144}}^\circ - {\rm{cos126}}^\circ }}{\rm{.tan36}}^\circ \]
– 2 .
2.
1.
– 1 .
Rút gọn biểu thức\[A = {\cos ^2}x{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\], ta được:
2.
−2.
1.
−1.