vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:

\[\sin \alpha > 0\].

\[\cos \alpha < 0\].

\[\tan \alpha < 0\].

\[\cot \alpha < 0\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn 90°< α < 180°. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

\[\sin \alpha < 0\].

\[\cos \alpha > 0\].

\[\tan \alpha < 0\].

\[\cot \alpha > 0\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? 

\[\sin \alpha = - \cos \beta \].

\[\cos \alpha = \sin \beta \].

\[\cos \beta = \sin \alpha \].

\[\cot \alpha = \tan \beta \].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn\[\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\]. Khẳng định nào sau đây đúng ? 

\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) < 0\].

\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) > 0\].

\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \le 0\].

\[\tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right) \ge 0\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[{\rm{sin\alpha }}\], biết\[\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 5 }}{3}\]\[\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \]. 

\[\frac{1}{3}\].

\[ - \frac{1}{3}\].

\[\frac{2}{3}\].

\[ - \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\cos \alpha  = \frac{3}{5}\], biết\[0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\]. Tính\[{\rm{tan\alpha }}\] 

\[\frac{3}{4}\].

\[ - \frac{3}{4}\].

\[\frac{4}{3}\].

\[ - \frac{4}{3}\].

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\tan \alpha  = \frac{3}{4}\], biết \[ - \pi  < \alpha  <  - \frac{\pi }{2}\]. Tính\[{\rm{sin\alpha }}\] 

\[\frac{3}{5}\].

\[ - \frac{3}{5}\].

\[\frac{4}{5}\].

\[ - \frac{4}{5}\].

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[\sin \alpha  = \frac{3}{5}\]. Tính giá trị của biểu thức\[D = \sin \left( {\frac{{5\pi }}{2} - \alpha } \right) + \cos \left( {13\pi {\rm{ }} + {\rm{ }}\alpha } \right) - 3\sin \left( {\alpha  - 5\pi } \right)\] 

\[\frac{9}{5}\].

\[\frac{4}{5}\].

1.

\[\frac{2}{5}\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức\[{\rm{P  =  }}\frac{{{\rm{sin}}\left( { - {\rm{234}}^\circ } \right) - {\rm{cos216}}^\circ }}{{{\rm{sin144}}^\circ  - {\rm{cos126}}^\circ }}{\rm{.tan36}}^\circ \] 

– 2 .

2.

1.

– 1 .

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức\[A = {\cos ^2}x{\cot ^2}x + 3{\cos ^2}x - {\cot ^2}x + 2{\sin ^2}x\],  ta được: 

2.

−2.

1.

−1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack