10 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:
Giá trị đại diện của nhóm [180; 184) là
182.
184.
14.
180.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của một loại bóng đèn mới như sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
[6,5; 8).
[3,5; 5).
[5; 6,5).
[2; 3,5).
Khảo sát thời gian truy cập mạng internet trong ngày của một số học sinh lớp 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh truy cập mạng trong ngày ít hơn 90 phút trong mẫu số liệu ghép nhóm trên là
38.
20.
7.
18.
Số câu trả lời đúng một bài thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu của lớp 11A ở một trường THPT như sau
Số câu đúng |
[14; 21) |
[21; 28) |
[28; 35) |
[35; 42) |
[42; 49) |
Số học sinh |
4 |
8 |
25 |
6 |
7 |
Số trung bình câu đúng của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là
30.
33.
32.
31.
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 11 trong một lớp
Cân nặng |
Dưới 55 |
Từ 55 đến 65 |
Trên 65 |
Số học sinh |
20 |
15 |
2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
33.
37.
35.
31.
Lượng nước tiêu thụ trong một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư được ghi lại như sau:
Lượng nước (m3) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
[100; 120) |
Số hộ gia đình |
6 |
12 |
10 |
7 |
4 |
2 |
Giá trị đại diện của nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là
60.
40.
50.
30.
Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) |
[145; 150) |
[150; 155) |
[155; 160) |
[160; 165) |
[165; 170) |
Số học sinh |
7 |
14 |
10 |
10 |
9 |
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến hàng đơn vị).
151.
152.
153.
154.
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá (triệu đồng/m2) |
[10; 14) |
[14; 18) |
[18; 22) |
[22; 26) |
[26; 33) |
Số khách hàng |
54 |
78 |
120 |
45 |
12 |
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười).
18,3.
19,4.
12,4.
15,5.
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập (đơn vị: nghìn đồng) trong một tháng của 40 học sinh ta có mẫu số liệu như sau:
Số tiền |
[10; 15) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
Số học sinh |
2 |
5 |
15 |
8 |
9 |
1 |
Số trung bình của mẫu số liệu là
22,5.
25.
25,5.
27.
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Trong số các học sinh được khảo sát, số học sinh có giờ tập thể dục trong ngày từ 1 tiếng trở lên là
26.
6.
16.
10.