vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Cấp số cộng có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Cấp số cộng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu u1 và công sai d. Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{d}}^{\rm{n}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{.}}{{\rm{d}}^{{\rm{n}} - {\rm{1}}}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + nd}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}\left( {{\rm{n}} - {\rm{1}}} \right){\rm{d}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu u1 và công sai . Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = n}}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{n}}\left( {{\rm{n}} - {\rm{1}}} \right){\rm{d}}}}{{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = n}}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + n}}\left( {{\rm{n}} - {\rm{1}}} \right){\rm{d}}\]

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{n}}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + n}}\left( {{\rm{n}} - {\rm{1}}} \right){\rm{d}}}}{{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = n}}{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}\frac{{{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{d}}}}{{\rm{2}}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 1}}}\\{{u_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ = }}{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ + 1}},n \ge 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{1}}}\\{{u_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ = }} - 3{u_n},n \ge 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - 2}\\{{u_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ = }}2{u_n} + 3,n \ge 1}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{\pi }{2}}\\{{u_{{\rm{n + 1}}}}{\rm{ = }}\sin \left( {\frac{\pi }{{\pi - 1}}} \right),n \ge 1}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{2}}\] và \[{{\rm{u}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 3}}\]. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

5.

−5.

1.

−1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 19n}} - {\rm{5}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{\left( { - {\rm{1}}} \right)^{\rm{n}}}{\rm{ + 10n}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = }}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + n + 1}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 2}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{ + 1}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = −3. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng:

−115.

−130.

115.

130.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un), biết: \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{1, }}{{\rm{u}}_{\rm{4}}}{\rm{ = 8}}\]. Lựa chọn đáp án đúng.

d = 3

d = 1

d = – 3

d = – 1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un), biết \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{5, d = 3}}\]. Số 100 là số hạng thứ bao nhiêu?

Số thứ 25.

Số thứ 26.

Số thứ 35.

Số thứ 36.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)có: \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{1, d = 2, }}{{\rm{S}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 483}}\]. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng?

n = 20.

n = 21.

n = 22.

n = 23.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có: \[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }} - {\rm{0,1;}}\,\,{\rm{d = 1}}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 0,6.

Số hạng thứ 5 của cấp số cộng này là: 3,9.

Số hạng thứ 6 của cấp số cộng này là: 0,5.

Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3,9.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm công sai của cấp số cộng có:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 14}}}\\{{{\rm{S}}_{{\rm{12}}}}{\rm{ = 129}}}\end{array}} \right.\)

2

\(\frac{1}{2}\)

\(\frac{2}{3}\)

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) biết: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{\rm{u}}_{\rm{9}}}{\rm{ = 5}}{{\rm{u}}_{\rm{2}}}}\\{{{\rm{u}}_{{\rm{13}}}}{\rm{ = 2}}{{\rm{u}}_{\rm{6}}}{\rm{ + 5}}}\end{array}} \right.\). Chọn đáp án đúng.

\[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 3}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 6}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 7}}\]

\[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 4}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xen giữa các số 2 và 22 ba số nào sau đây để được một cấp số cộng có 5 số hạng.

6; 10; 14.

7; 12; 17.

8; 13; 18.

9; 13; 17.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm công sai của cấp số cộng sau:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_6} = 8}\\{u_2^2 + u_4^2 = 16}\end{array}} \right.\), biết công sai không lớn hơn 2.

\[{\rm{d = }}\frac{{{\rm{14}}}}{{\rm{5}}}\]

d = 2

\[{\rm{d = }} - \frac{{{\rm{14}}}}{{\rm{5}}}\]

d = – 2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đa giác lồi có 10 cạnh và các góc trong của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 4o . Tìm góc nhỏ nhất của đa giác đó.

26o.

162o.

60o.

126o.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có \[{{\rm{u}}_{\rm{4}}}{\rm{ = }} - {\rm{12, }}{{\rm{u}}_{{\rm{14}}}}{\rm{ = 18}}\]. Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên cấp số cộng là?

–26.

‒24.

24.

26.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c lập thành một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\[{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 2ab}} - {\rm{2bc}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2ac = 4}}{{\rm{b}}^{\rm{2}}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{ = ab}} - {\rm{bc}}\]

\[{{\rm{a}}^{\rm{2}}} - {{\rm{c}}^{\rm{2}}}{\rm{ = 2ab}} - {\rm{2bc}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng:\[{{\rm{u}}_{\rm{1}}}{\rm{; }}{{\rm{u}}_{\rm{2}}}{\rm{; }}{{\rm{u}}_{\rm{3}}}{\rm{;}}....\] có công sai d. Biết \[{{\rm{u}}_{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{u}}_{{\rm{22}}}}{\rm{ = 40}}{\rm{.}}\]. Tính \[{{\rm{S}}_{{\rm{23}}}}\].

132.

766.

191.

460.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số thực a, b, c, d là bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính \[{\rm{P = }}{{\rm{a}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{c}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{d}}^{\rm{3}}}\].

P = 79 .

P = 16.

P = 80.

P = 64.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai cấp số cộng (un) và (vn) có tổng của n số hạng đầu tiên lần lượt là Sn,Tn. Biết \[\frac{{{{\rm{S}}_{\rm{n}}}}}{{{{\rm{T}}_{\rm{n}}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{4n + 1}}}}{{{\rm{6n + 2}}}}\] với mọi \[{\rm{n}} \in {\mathbb{N}^ * }\]. Tính\(\)\[\frac{{{{\rm{u}}_{{\rm{17}}}}}}{{{{\rm{v}}_{{\rm{17}}}}}}\]

\(\frac{1}{2}\)

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{{69}}{{103}}\]

\[\frac{{133}}{{200}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack