2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 6. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 6. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Thể tích của một số hình khối (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Khẳng định nào sau đây sai? 

Các mặt bên của lăng trụ là các hình chữ nhật bằng nhau.

Các cạnh bên của lăng trụ bằng nhau và vuông góc với đáy.

Hai mặt đáy song song với nhau.

Hai tam giác ở 2 mặt đáy là hai tam giác bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? 

SO ^ AC.

SA ^ AC.

SO ^ SC.

SA ^ AB.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chọn khẳng định sai. 

(ABCD) ^ (ABB'A').

(ABCD) ^ (ABC'D').

(ABCD) ^ (CDD'C').

(ABCD) ^ (C'D'B'A').

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng?

Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy là hình lăng trụ đứng.

Hình lăng trụ có các cạnh bên song song với mặt đáy là hình lăng trụ đứng.

Các mặt bên hình lăng trụ đứng là tam giác đều.

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là tam giác.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng AB và A'C' bằng 

60°.

45°.

90°.

30°.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương (như hình vẽ). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau CD và AA' là Cho hình lập phương (như hình vẽ). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau CD và AA' là   (ảnh 1)

BB'.

AD.

CA.

CC'.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'. Tính khoảng cách từ A' đến mặt phẳng (ABCD) biết AA' = a. 

a.

2a.

3a.

\(\frac{a}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp diện tích đáy bằng S và chiều cao h. Khi đó thể tích V của khối chóp bằng: 

\(V = \frac{1}{2}S.h\).

\(V = \frac{1}{3}S.h\).

V = S.h.

\(V = \frac{1}{6}S.h\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có BB' = a. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 

\(\frac{{{a^3}}}{3}\).

\(\frac{{{a^3}}}{6}\).

a3.

\(\frac{{{a^3}}}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp cụt có chiều cao h = 6, diện tích hai mặt đáy lần lượt là S = 4; S' = 16. Tính thể tích khối chóp cụt đó.

\(\frac{{56}}{3}\).

168.

28.

56.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 4, cạnh bên bằng 2.

a) Chiều cao của khối lăng trụ bằng 4.

b) Thể tích khối lăng trụ bằng \(8\sqrt 3 \).

c) Khoảng cách giữa AA' và BC bằng \(2\sqrt 3 \).

d) [A', BC, A] = 60°.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.

a) BD // B'D'.

b) (AC, B'D') = 90°.

c) Tam giác ACD' đều.

d) (AC, A'B) = 30°.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và G là trọng tâm tam giác ABC.

a) SG ^ (ABC).

b) (SA, (ABC)) = \(\widehat {SAB}\).

c) \(\widehat {SMA}\) là một góc phẳng của góc nhị diện [S, BC, A] với M là trung điểm của BC.

d) Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng độ dài đoạn thẳng SG.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Khi đó:

a) Hai đường thẳng AB và A'D' vuông góc với nhau.

b) Hai mặt phẳng (ABCD) và (BB'D'D) vuông góc với nhau.

c) Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AA'C'C) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng a.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}\). Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là H trung điểm của BC. Khi đó:

a) A'H là đường cao hình lăng trụ.

b) Tam giác A'HA vuông tại A'.

c) Đường cao của khối lăng trụ trên là \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\).

d) Thể tích của khối lăng trụ là \(\frac{{{a^3}\sqrt {18} }}{{24}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = 13; AC = 14; BC = 15. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối gỗ dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 8 cm, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α với \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \). Người thợ cắt khối chóp bởi một mặt phẳng song song với đáy và qua trung điểm một cạnh bên để được một hình chóp S.A'B'C'D' và một hình chóp cụt đều ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.A'B'C'D' và V2 là thể tích khối chóp cụt đều ABCD.A'B'C'D'. Biết \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{a}{b}\) với a, b Î ℤ và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính 2a + 3b.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.MNK có đáy là tam giác đều cạnh 2. Đường thẳng MB hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.MNK.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ giác đều như hình vẽ. Cạnh đáy dưới dài 5 m, cạnh đáy trên dài 2 m, cạnh bên dài 4 m. Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1 470 000 đồng/m3. Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị triệu đồng.

Tính số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp theo đơn vị triệu đồng. (ảnh 1)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thiết kế một thiết bị kim loại có dạng như hình dưới (giá tiền mua kim loại là 2500 đồng/cm3). Thiết bị gồm 2 phần, phần dưới là khối lăng trụ tứ giác đều, phần trên là khối chóp tứ giác đều. Số tiền mua kim loại dùng để làm thiết bị đó là bao nhiêu nghìn đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

Số tiền mua kim loại dùng để làm thiết bị đó là bao nhiêu nghìn đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack